câu 1: trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào?
câu 2: hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở đâu?
câu 3: hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu.Hỏi hình chiếu cạnh có hình gì?
câu 4: hình chóp đều được bao bởi các hình gì?
câu 5: trong quy ước vẽ ren nhìn thấy thì đường chân ren được vẽ bằng nét nào?
câu 6: hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
câu 7: tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm những tính nào?
câu 8: vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon(C) là bao nhiêu?
câu 9: trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại
câu 10: đĩa xích của một xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng.
a, tính tỉ số truyền i của bộ chuyền động trên
b, nếu đĩa xích quay được 50 vòng thì đĩa líp quay được bao nhiêu vòng?tại sao?
câu 12: tại sao máy và thiết bị cần truyền cần biến đổi chuyển động?
câu 13: một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40(vòng/phút) thì đĩa dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn.Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động , tính số răng của đĩa dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng hay giảm tốc
Câu 26: Hình chóp đều: được bao bởi mặt đáy là …………………………..
Câu 27: Khái niệm hình cắt: Hình cắt là ……………………………..
Câu 28: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:
Câu 29: Quy ước vẽ ren
a) Ren ngoài: được hình thành …………. của chi tiết
ò Quy ước:
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng …………..
- Đường chân ren vẽ bằng ……………… và vòng chân ren chỉ vẽ……. vòng
b) Ren trong: được hình thành …………….. của chi tiết
ò Quy ước:
- Ren trong được vẽ theo
- Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền …….
- Đường chân ren được vẽ bằng nét liền ……..
- Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền ……
- Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền …….
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền ……..
- Cách vẽ giống ren …….
c) Ren che khuất
- Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren được vẽ bằng ……..
- Bản vẽ lắp là ……………………………….
Câu 30 : Bản vẽ lắp diễn tả ………………………………………………………….
- Hình biểu diễn: ……………………………
- Kích thước: …………………………………..
- Bảng kê: ………………………………………
- Khung tên: …………………………………………
Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác
B. Tam giác đều
C. Đa giác đều
D. Đáp án khác
Hình chóp đều được bao bởi mặt đáy là:
A. Tam giác
B. Tam giác đều
C. Đa giác đều
D. Đáp án khác
Hình bao bởi mặt đáy là một đa giác đều và các mặt bên là các tam giác
bằng nhau có chung đỉnh là:
A. Hình hộp chữ nhật C. Hình nón
B. Hình chóp đều D. Hình lăng trụ đều
Hãy đọc bản vẽ hình chiếu của hình chóp đều đáy vuông (h4.7),sau đó đối chiếu với hình 4.6và trả lời các câu hỏi sau bằng cách điền vào các ô trong bảng 4.3:
- Các hình 1,2,3 là các hình chiếu gì?
- Chúng có hình dạng như thế nào?
- Chúng thể hiện các kích thước nào của hình chóp đều đáy vuông?
Câu 11: Trên hình chiếu bằng của hình chóp đều thể hiện kích thước nào của hình chóp?
Câu 13: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng : đường gạch gạch
Câu 14: Cho các câu sau:
1. kích thước 2. yêu cầu kĩ thuật 3. hình biểu diễn 4. khung tên 5. tổng hợp
Trình tự đúng đọc bản vẽ chi tiết là:
Câu 15: Mặt phẳng chiếu bằng là mặt phẳng nào?
Câu 16: Học vẽ kĩ thuật để làm gì?
Câu 17: Hình cắt được dùng để biểu diễn:
Câu 18: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
Câu 19: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
Câu 20: Khái niệm bản vẽ kĩ thuật:
Câu 21: Các phép chiếu:
Phép chiếu | Đặc điểm các tia chiếu |
Xuyên tâm |
|
Song song |
|
Vuông góc |
|
Câu 22: Các hình chiếu vuông góc:
a) Kế tên Các mặt phẳng chiếu:
b) Kể tên Các hình chiếu:
Câu 23: Vị trí các hình chiếu
Câu 24: Hình hộp chữ nhật: được bao bởi…………………..
Câu 25: Hình lăng trụ đều: được bao bởi ………………………….
Các hình chiếu vuông góc của hình lăng trụ đều, hình chóp đều, hình chữ nhật là hình gì?
Câu 4: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật, hình chiếu của hình lăng trụ đều, hình chiếu của hình chóp đều.(vẽ Hình)