Câu 4: Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch,giải thích
A. NaCl, Na2SO4
B. NaCl, NaOH
C. NaOH và CuCl2
Do NaOH và CuCl2 tác dụng với nhau
\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
D. FeCl2 và NaCl
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch,giải thích
A. NaCl, Na2SO4
B. NaCl, NaOH
C. NaOH và CuCl2
Do NaOH và CuCl2 tác dụng với nhau
\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
D. FeCl2 và NaCl
Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào có thể tồn tại, cặp chất nào không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có): HCl và Fe; NaOH và KNO3; NaOH và CuSO4; BaCl2 và Na2SO4; NaHCO3 và H2SO4.
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch: A. BaCl2 và H2SO4 B. . NaCl và AgNO3 C. BaCl2 và NaNO3 D. Na2CO3 và CaCl2
Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?
A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4
Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:
A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl
B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.
C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3
D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.
Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?
A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3
Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
A. CO2; HCl; NaCl
B. SO2; H2SO4; KOH
C. CO2; Fe ; HNO3
D. CO2; HCl; K2CO3
Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2 ; SO2
D. CO2; CO; O2
Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.
Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?
A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO
Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X
A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .
Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:
A. NaOH và HBr.
B. HCl và AgNO3.
C. H2SO4 và BaCl2.
D. NaOH và MgSO4.
Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:
A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O
Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:
A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .
Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:
A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.
Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:
A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.
Câu 17. Hãy cho biết dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với NaOH?
A. NaCl, BaCl2, CuCl2 và BaCO3
B. NaHCO3, NH4Cl, FeCl2 và Zn(OH)2
C. Na2HPO4, CH3COONa, FeCl2 và Al(OH)3
D. NaHSO4, NH4NO3, BaCl2 và Pb(OH)2
Câu 18. Dung dịch X chứa Al3+, Fe2+; Cl- 0,15 mol và SO42- 0,10 mol. Xác định thể tích dung dịch NaOH 1,0M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?
A. 0,35 lít B. 0,30 lít C. 0,25 lít D. 0,40 lít
Câu 19. Cho 200 ml dd chứa NaOH 1,0M và Ba(OH)2 0,8M vào 100,0 ml dd Al2(SO4)3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau PƯ?
A. 49,76 gam B. 46,64 gam C. 68,40 gam D. 65,28 gam
Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3 và NaCl D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3
Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4
B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2
Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)
A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH
D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH
Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3 và NaCl D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3
Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4
B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2
Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)
A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH
D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH
mọi người giúp mình, mình hứa sẽ vote 5 sao
Câu 23: Các muối nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch
A. NaCl, Ag NO3 B. BaCl2, Na2SO4 C. MgSO4, Na2CO3 D. NaCl, KNO3
Câu 24: Kim loại nào sau đây không phản ứng với CuSO4
A. Mg B. Al C. Fe D. Hg
Câu 25: Nhóm chất nào sau đây đều là phân đạm
A. KCl, NH4Cl B.CO(NH2)2 , NPK C. K2SO4, KCl D. Ca3(PO4)2, NH4NO3
Câu 26: Nhóm chất nào đều có p H< 7
A. HCl, NaOH B. Giấm ăn, NaCl C. H2O, bột nở D.nước chanh ép, giấm ăn
Câu 27: Cho CuCl2 + Aà B + Cu(OH)2 . A, B lần lượt là
A. NaOH, NaCl B. NaOH, CuO C. KOH, NaCl D. MgCl2, Mg(OH)2
Câu 28: Cho 100ml dd NaOH 1M vào 100ml dd HCl 1,5M. Dung dịch sau phản ứng có p H là
A. < 7 B. > 7 C. = 7 D. không tính được
Câu 29: Thành phần % theo khối lượng của N trong đạm ure là
A. 40% B. 45% C. 46% D. 50%
Câu 30: Tại sao không bón phân đạm ( NH4Cl) với vôi bột vì
A. tao ra chất không tan B. tạo ra NH3 bay hơi C. làm cho cây không lớn được
D. cây bị mất nước
Câu 31: Cho dd NaOH vào dd CuSO4 , hiện tượng xảy ra là
A. có khí bay lên B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. tạo kết tủa xanh
Câu 32: Nhóm bazo nào đều là kiềm
A. NaOH, Al(OH)3 B. KOH, Mg(OH)2 C. Ca(OH)2, NaOH D. Cu(OH)2, Ca(OH)2
Câu 33: Nhiệt phân 1 kg đá vôi, thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 22,4 lit B. 44,8 lit C. 224 lit D. 448 lit
Câu 34: Tên của muối (NH4)2HPO4 là
A. amoni hidrophotphat B. . amoni đi hidrophotphat C. amoni photphat
C. amoni nitrat
Câu 35: Trong dạ dày người có một lượng HCl ổn định có tác dụng tiêu hóa thức ăn. Nếu lượng axit này tăng gây đau dạ dày. Muối nào sau đây làm thuốc chữa đau dạ dày
A. NaCl B. CaCl2 C. MgCl D. NaHCO3
Câu 36: nước vôi trong là dung dịch
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 37: cho 11,2 g Fe vào dd HCl dư, thể tích khí thu được là
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 22,4 lit D. 44,8 lit
Câu 38: Cho 1,6 g Fe2O3 vào 100ml dd HCl vừa đủ. Nồng độ CM của dd HCl là
A. 0,6 M B.0,7M C. 0,8 M D. 0,9M
Câu 39: phân bón kép là
A. cho cây 2 lá mầm B. cho cây 1 lá mầm C. có 2 nguyên tố dinh dưỡng
D. có 1 nguyên tố dinh dưỡng
Câu 40: CuSO4 phản ứng được với nhóm chất nào
A. Fe, CuO B. Fe, NaOH C. Cu, NaOH D. Cu(OH)2, NaOH
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
các anh chj giúp e vs ạ:<<<<
Câu 9. Hãy cho biết sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy dung dịch nào sau đây?
A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl B. AlCl3, Na2CO3 và Na2SO4
C. NaOH, Na2CO3 và NaCl D. NH4Cl, AlCl3 và NaNO3
Câu 10. Dãy các muối nào sau đây đều thủy phân trong nước?
A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, Na2S, KI, Na2SO4
B. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
D. AlCl3, KCl, K2SO3, CH3COONa, Ba(NO3)2
Câu 11. Dãy các dung dịch nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về pH. (Giả thiết rằng chúng có cùng nồng độ mol/l)
A. NaCl, NH4Cl, NaOH, Na2CO3
B. HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
C. NH4Cl, NaCl, Ba(OH)2, NaOH
D. NH4Cl, NaCl, Na2CO3, NaOH