B. Loại Na+
C. Loại K+
D. Loại Cl-
A. Các phương trình :
\(Fe^{3+}+3OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
\(HSO_4^-+OH^-\rightarrow SO_4^{2-}+H_2O\)
\(Cu^{2+}+2OH^-\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
B. Loại Na+
C. Loại K+
D. Loại Cl-
A. Các phương trình :
\(Fe^{3+}+3OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
\(HSO_4^-+OH^-\rightarrow SO_4^{2-}+H_2O\)
\(Cu^{2+}+2OH^-\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
Cho dãy các ion sau:
(a) H+, Fe3+, NO3-, SO42- (b) Ag+, Na+, NO3-, Cl-
(c) Al3+, NH4+, Br-+, OH- (d) Mg2+, K+, SO42-, PO43-
(e) K+, HPO32-, Na+, OH- (g) Fe2+, Na+, HSO4-, NO3-
(h) Fe3+, NH4+, SO42-, I- (i) Mg2+, Na+, SO42-
Số dãy gồm các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:
(I) K+, CO32-, S2- với H+, Cl-, NO3-
(II) Na+, Ba2+, OH- với H+, Cl-, SO42-
(III) NH4+, H+, SO42- với Na+, Ba2+, OH-
(IV) H+, Fe2+, SO42- với Ba2+, K+, OH-
(V) K+, Na+, HSO3- với Ba2+, Ca2+, OH-
(VI) Cu2+, Zn2+, Cl- với K+, Na+, OH-
Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là :
A. I, II, VI
B. III, IV, V, VI
C. IV, V, VI
D. III, IV, VI
Cho các nhóm ion sau :
1 N a + , C u 2 + , C l - , O H - 2 K + , F e 2 + , C l - , S O 4 2 - 3 K + , B a 2 + , C l - , S O 4 2 - 4 H C O 3 - , N a + , K + , H S O 4 -
Trong các nhóm trên, những nhóm tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. (1),(2),(3),(4).
B. (2), (3).
C.(2), (4).
D. (2).
Các tập hợp ion nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ?
Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-.
Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.
NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+.
Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-
Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Na+.
D. Al3+.
Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Na+.
D. Al3+.
Câu 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: CO2, H2O, SO3, NO, NO2, Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ , NH4+ Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau: a) H2S, S, H2SO3, H2SO¬4. b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3. c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4. d) MnO4- , SO42- , NH4+. Câu 3: Xác định số oxi hóa của Mn, Cr, Cl, P, S, C, Br : a) Trong phân tử KMnO4, Na2Cr2O7, KClO3, H3PO4 . b) Trong ion: NO3−, SO42−, CO32− , Br−, NH4+ .
Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+ , Na+ , Fe2+,Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Có 12 ion : NH 4 + , Al 3 + , Ag + , Ba 2 + , Mg 2 + , SO 4 2 - , CO 3 2 - , NO 3 - , Cl - , Br - , PO 4 3 - thuộc 3 dung dịch loãng X, Y, Z ; mỗi dung dịch chứa 2 cation, 2 anion không trùng lập. Dung dịch X có thể chứa các ion là
A. NH 4 + , Al 3 + , SO 4 2 - , Cl -
B. Mg 2 + , Na - , NO 3 - , Br -
C. NH 4 + , Ba 2 + , NO 3 - , Cl -
D. NH 4 + , Na + , CO 3 2 - , PO 4 3 -