Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim. B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C. Cản không khí khi ấy. D. Tăng diện tích khi bây.
Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm
A. Da khô, có vảy sừng B. Da ẩm, có tuyến nhờn
C. Da khô, phủ lông mao D. Da khô, phủ lông vũ
Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Chi sau có màng bơi
Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 39: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine.
Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim. B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C. Cản không khí khi ấy. D. Tăng diện tích khi bây.
Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm
A. Da khô, có vảy sừng B. Da ẩm, có tuyến nhờn
C. Da khô, phủ lông mao D. Da khô, phủ lông vũ
Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Chi sau có màng bơi
Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 39: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine.
Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim. B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C. Cản không khí khi ấy. D. Tăng diện tích khi bây.
Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm
A. Da khô, có vảy sừng B. Da ẩm, có tuyến nhờn
C. Da khô, phủ lông mao D. Da khô, phủ lông vũ
Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Chi sau có màng bơi
Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 39:
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine.
Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim. B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C. Cản không khí khi ấy. D. Tăng diện tích khi bây.
Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?
A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt
Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm
A. Da khô, có vảy sừng B. Da ẩm, có tuyến nhờn
C. Da khô, phủ lông mao D. Da khô, phủ lông vũ
Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Chi sau có màng bơi
Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 39: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc. D. Chim ưng Peregrine.
Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…