Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 10cm | ||
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 c m 2 | ||
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 24 c m 2 |
Viết số đo thích hợp vào ô còn trống.
Cạnh hình lập phương. | 10 cm | ||
Diện tích một mặt của hình lập phương. | 16 cm2 | ||
Diện tích toàn phần của hình lập phương. | 24 cm2 |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 2m | 1m5cm | 2 5 d m |
Diện tích một mặt của hình lập phương | |||
Diện tích toàn phần của hình lập phương |
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 2,5m | 3 4 d m | 4cm | 5cm |
Diện tích một mặt | ||||
Diện tích toàn phần | ||||
Thể tích |
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
hình hộp chữ nhật 1 2 3 Chiều dài 25cm 12 mChiều rộng 4.5dm Chiều cao 18cm 3.5 dm 14 mChu vi mặt đáy 80 cm Diện tích mặt đáy 16 m2diện tích xung quanh 70 dm2 diện tích toàn phần Đề bài Viết số đo thích hợp vào ô trống
Điền đúng sai thích hợp vào ô trống a, hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau b, hình hộp chữ nhật có hai mặt đáy bằng nhau c, 10% của 800 lít là 8 lít d, diện tích xung quanh và diện tích hình lập phương có cạnh 2 cm là 8 cm³
Viết số đo thích hợp vào chỗ trống Hình lập phương Độ dài cạnh Diện tích một mặtDiện tích toàn phầnThể tích 1 3,5m 2 4 9dm2 3 2400cm2
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình lập phương | (1) | (2) |
Cạnh | 8cm | 1,5m |
Sxung quanh | ||
Stoàn phần | ||
Thể tích |