a) 2000
b) 6 phút 16 giây
c) 52000
d) 1km 5hm 63 dam
a) 2000
b) 6 phút 16 giây
c) 52000
d) 1km 5hm 63 dam
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 2 phút = … giây
b- 1 tạ 8kg = ……. kg
Bài 3 ( 1điểm ) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1/5m2 =………………..cm2 b. 256 giây =………..phút……….giây
c. 5 tấn 2 tạ =………hg d. 1563 m = 1…..…5…….63………
Đúng ghi Đ sai ghi S:
58000m=58m
57m=57m
Viết chư,phan so thích hợp vào chỗ chấm
Trong bảng đơn vị đo độ dài,đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
Trong bảng đơn vị đo khối lượng,đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
15000kg = .....tấn
Câu 1: Cho các chữ số: 1; 2; 0; 5; 8. Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số đó là:
A. 01258 | B. 85201 | C. 10 285 | D. 10 258 |
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: 35kg 3dag = ..........g
A. 3530 | B. 35 030 | C. 3800 | D. 35 300 |
Câu 3: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm : Con chó nặng khoảng 8 ...........
A. yến | B. tạ | C. kg | D. g |
Câu 4: Tìm X, biết X là số tròn chục và : 2487 < X < 2510
A. 2488 | B. 2500 | C. 2490 | D. 2490 hoặc 2500 |
Câu 5: 4 thế kỉ = .......... năm?
A. 400 | B. 40 | C. 25 | D. 20 |
Câu 6: Ngày Giải phóng Miền Nam là ngày 30 tháng 4 năm 1975. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XIX | B. XX | C. XXI | D. VIII |
Câu 7: Tính: 353kg + 1287kg= .................. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1640 | B. 1630kg | C. 1640kg | D. 1540kg |
Câu 8: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. 67 943; 609 943; 669 934; 670 934; 763 499
B. 763 499; 609 943; 67 943; 670 934; 669 934
C. 669 934; 763 499; 67 943; 670 934; 609 043
D. 763 499; 670 934; 669 934; 609 943; 67 943
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
2kg 326g = .......g
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58……. = 580 tạ
5km 7dam = 5 070 .......... Đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A. m
B. dam
C. dm
D. km
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
b. 5 yến 8kg = ……. kg