Câu 26: Đường bờ biển châu Phi không có đặc điểm nào?
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 26: Đường bờ biển châu Phi không có đặc điểm nào?
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo.
B. Ít vịnh biển.
C. Ít bị chia cắt.
D. Có nhiều bán đảo lớn.
Đường bờ biển của châu Phi không có đặc điểm |
| A. ít bị chia cắt. | B. có nhiều bán đảo lớn. |
| C. ít bán đảo và đảo. | D. ít vịnh biển.
|
Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: A. Có nhiều quần đảo lớn. B. Ít bán đảo và đảo. C. Ít vịnh biển.
Câu 1. Ý nào không đúng khi nói về vị trí giới hạn của châu Phi?
A. Phần đất liền kéo dài từ 370B đến 350N.
B. Đường xích đạo chạy qua gần chính giữa châu lục
C. Đường bờ biển ít bị chia cắt nên châu Phi ít bán đảo và vịnh biển.
D. Phần đất liền tiếp giáp với châu Âu.
Câu 2. Ý nào không đúng khi nói về khoáng sản ở châu Phi?
A. Khoáng sản châu Phi rất phong phú và đa dạng
B. Phân bố chủ yếu ở phía bắc và phía nam châu lục
C. Các khoáng sản quan trọng nhất: đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ,...
D. Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới.
Câu 3. Khoáng sản phía Bắc của châu Phi chủ yếu là:
A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-ri, khí tự nhiên
B. Vàng, kim cương, crôm
C. Cô ban, đồng, vàng
D. Man-gan, vàng, kim cương
Câu 4. Ven vịnh Ghi-nê của châu Phi chủ yếu có:
A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-rit B. Vàng, kim cương, crôm, niken
C. Man-gan, vàng, kim cương, dầu mỏ D. Cô ban, đồng, vàng, dầu mỏ
Câu 5. Phía nam của châu Phi chủ yếu có:
A. Sắt, dầu mỏ, phôt-pho-rit, khí tự nhiên
B. Vàng, kim cương, crôm, niken, dầu mỏ, khí tự nhiên
C. Cô ban, đồng, vàng, crôm, thiếc, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Man-gan, sắt, vàng, kim cương, niken, cô ban, crôm, thiếc
Câu 6. Đặc điểm nào không đúng khi mô tả địa hình của châu Phi?
Gần như toàn bộ châu lục là một khối cao nguyên khổng lồ cao TB 750m
Chủ yếu là các sơn nguyên xen với các bồn địa thấp
Nhiều núi cao và đồng bằng thấp.
Phía Đông nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và hẹp.
Câu 7. Dãy núi nào nằm ở Bắc Phi?
A. Dãy Thiên Sơn B. Dãy Hi-ma-lay-a
C. Dãy Át-lát D. Dãy Hoàng Liên Sơn
Câu 8. Dãy núi nào nằm ở phía nam lãnh thổ châu Phi?
A. Hoàng Liên Sơn B. Đrê-ken-bec
C. Thiên Sơn D. Hin-đu-cuc
Câu 9. Châu Phi không có đới khí hậu nào?
Khí hậu cực và cận cực. B. Khí hậu cận nhiệt.
C. Khí hậu cận xích đạo. D. Khí hậu xích đạo.
Câu 10. Ý nào không đúng khi nói về đặc điểm khí hậu châu Phi?
A. Khí hậu cận nhiệt mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều, mùa hạ khô, nóng.
B. Lạnh giá bậc nhất thế giới, nước đóng băng quanh năm.
C. Khí hậu nhiệt đới ở Bắc Phi rất khô và nóng, Nam Phi ẩm và đỡ nóng hơn.
D. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm
Câu 11. Đặc điểm không đúng với khí hậu châu Phi?
A. Khí hậu cận nhiệt mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều
Khí hậu cận xích đạo chịu tác động của gió mùa.
C. Khí hậu cực và cận cực lạnh giá quanh năm.
D. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm
Câu 12. Hệ thống sông nào không thuộc châu Phi?
A. Sông Công-gô B. Sông Nin
C. Sông Rai-nơ D. Sông Dăm-be-di
Câu 13. Con sông nào thuộc lãnh thổ châu Phi?
A. Sông Đa-nuyp B. Sông Lê-na
C. Sông Xê-nê-gan D. Sông A-mua
Câu 14. Hệ thống sông nào thuộc châu Phi?
A. Sông Bra-ma-put B. Sông Ô-bi
C. Sông Xê-xan D. Sông Ni-giê
Câu 15. Châu Phi không có hồ nào?
A. Hồ Ban-khat B. Hồ Tan-ga-ni-ca
C. Hồ Vích-to-ri-a D. Hồ Sát
Câu 16. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. 15% B. 16% C. 17% D. 21%.
Câu 17. Dân số châu Phi tăng nhanh từ:
A. Thời kì 2015-2020 B. những năm 50 của thế kỉ XVIII
C. những năm 50 của thế kỉ XIX D. những năm 50 của thế kỉ XX
Câu16. Năm 2020, số dân châu Phi chiếm khoảng
A. 1 240 triệu người. B. 1 340 triệu người.
C. 1 430 triệu người. D. 1 540 triệu người.
Câu 17. Nguyên nhân dẫn đến xung đột quân sự ở châu Phi:
A. Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên
B. Do hạn hán triền miên, thời tiết khô nóng.
C. Dân số tăng quá nhanh, cao gấp hơn 2 lần trung bình thế giới.
D. Do phải phụ thuộc vào lương thực viện trợ của thế giới.
Câu 18. Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới, năm 2020 tỉ lệ là:
A. 1,2% B, 2,54% C. 2,62% D, 2,73%
Câu 19. Di sản lịch sử nào không phải của châu Phi?
A. Chữ việt tượng hình B. Giấy Pa-pi-rút
C. Kim tự tháp D. Tháp Alcazar
Câu 20. Di sản lịch sử nào không phải của châu Phi?
A. Angkor Wat B. Giấy Pa-pi-rút
C. Chữ việt tượng hình D. Kim tự tháp
Chọn câu trả lời sai trong các câu sau: *
Kênh đào Xuy-ê thông Địa Trung Hải với Biển Đỏ.
Đường bờ biển châu Phi ít bị chia cắt, rất ít các vịnh biển, bán đảo và đảo.
Xích đạo đi qua phần chính giữa Bắc Phi.
Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới.
Vì sao châu Phi có ít vịnh biển, bán đảo và đảo?
Câu 1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
Câu 2: Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành:
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 3: Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông:
A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục.
B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục.
C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục.
D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục.
1. Đặc điểm diện tích của châu Phi
2. Nguyên nhân châu Phi có khí hậu nóng
3. Đặc điểm của đường bờ biển châu Phi
4. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi
5. Hai đảo và bán đảo lớn nhất của châu Phi
6. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
7. Những loại khoáng sản chủ yếu ở châu Phi
8. Sông dài nhất châu Phi
9. Khu vực tập trung nhiều kim cương ở châu Phi
10. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở châu Phi
11. Kể tên các đại dương và biển bao quanh châu Phi
12. Nguyên nhân châu Phi có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn nhất thế giới
13. Đặc điểm khí hậu của châu Phi
14. Đặc điểm diện tích của sa mạc Xa-ha-ra
15. Đặc điểm của môi trường xích đạo ở châu Phi
16. Đặc điểm của môi trường hoang mạc ở châu Phi
17. Đặc điểm của môi trường nhiệt đới ở châu Phi
18. Đặc điểm của môi trường nhiệt đới ở châu Phi
19. Nguyên nhân châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới
20. Vị trí môi trường xích đạo ẩm ở châu Phi
21. Kể tên các hoang mạc, sa mạc ở châu Phi
22. Nguyên nhân ở khu vực hoang mạc Xa-ha-ra và Na-Míp có lượng mưa rất thấp
23. Nguyên nhân ở miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê và khu vực bồn địa Công-gô có lượng mưa rất lớn
24. Kể tên các môi trường chiếm phần lớn diện tích ở châu Phi
25. Kể tên môi trường chiếm diện tích ít nhất ở châu Phi
26. Diện tích hoang mạc so với diện tích đất nổi của Trái Đất:
27. Hoang mạc tập trung phân bố
28. Các dòng biển lạnh chảy gần bờ có tác động
29. Đăc điểm các ốc đảo
30. Đặc điểm các hoang mạc thuộc đới ôn hoà
31. Đặc điểm của các hoang mạc
32. Diện tích các hoang mạc có xu hướng
33. Các loài sinh vật (thực vật – động vật) thích nghi được môi trường hoang mạc
34. Nguyên nhân “Chuyển động của cồn cát trong hoang mạc”
35. Ở đới lạnh, khu vực có Mặt Trời di chuyển là là suốt ngày, đêm ở đường chân trời trong suốt 6 tháng liền
36. Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh
37. Thiên tai xảy ra thường xuyên ở đới lạnh
38. Đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh
39. Một số loài động vật sinh sống ở đới lạnh
40. Thảm thực vật đặc trưng của đới lạnh
41. Nguyên nhân làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp
42. Đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh
43. Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay
44. Vì sao sông ngòi môi trường đới lạnh ở vùng Bắc Cực thường có lũ lớn vào cuối xuân đầu hạ
45. Đặc điểm của sự thay đổi khí hậu theo độ cao ở vùng núi
46. Ở đới nóng, lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết
47. Ở đới ôn hòa, lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết
48. Đới ôn hoà có các vành đai thực vật
49. Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo
50. Đặc điểm cư trú ở các vùng núi
51. Đặc điểm cư trú của các dân tộc ở miền núi Châu Á
52. Đặc điểm cư trú của các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi
53. Đặc điểm cư trú của các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ
54. Kể tên các lục địa trên thế giới
55. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa
56. Kể tên các đại dương trên thế giới
57. Kể tên các các châu lục trên thế giới
58. Châu lục có nhiều quốc gia nhất
59. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành các nhóm nước công nghiệp, nước nông nghiệp,…
60. Các tiêu chí để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực
61. Sự phân chia các châu lục mang ý nghĩa
62. Khu vực trên thế giới có thu nhập bình quân theo đầu người trên 20.000 USD/người
63. Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người
64. Khu vực dân cư châu Phi tập trung đông đúc
65. Khu vực tập trung nhiều các thành phố của châu Phi
66. Kể tên các thành phố trên 5 triệu dân ở châu Phi
67. Nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Phi
68. Nguyên nhân các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống
69. Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa
70. Đặc điểm kinh tế nhiều nước châu Phi
71. Sự khác nhau giữa môi trường hoang mạc đới nóng và môi trường hoang mạc đới ôn hòa.
72. Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường cao và chỉ số phát triển con người dưới 0,7 là các nước có thu nhập bình quân đầu người
Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: *
A. có nhiều dạng địa hình.
B. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
C. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
D. đường bờ biển ít bị chia cắt, ảnh hưởng của biển ít lấn sâu vào đất liền