Bài 8.Dòng gồm các từ đồng nghĩa với từ “vui” là:
A) Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, thích thú
B) Vui tươi, tươi vui, vui sướng, hài lòng
C) Vui sướng, vui tươi, hồ hởi, phấn khởi
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
từ trái nghĩa với từ "chi chít"là :
A .Nhộn nhịp
B .Lác đác
C .Dày đặc
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi" ?
A. Vui mừng
B. Sung sướng
C. Phấn chấn
D. Hân hoan
Câu 7. Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm để điền vào chỗ trống trong các câu văn sau:
a. Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng,
………….. ở ánh mắt bà.
(vui vẻ, mãn nguyện, phấn khởi)
b. Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến ……............ (bịn rịn, lưu luyến, quấn quýt)
tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Cuộc sống lao động trên công trường thật tấp nập,nhộn nhịp như những cánh đồng đi vào ngày mùa.Mùa khô vẫn là mùa thi công của những công trường nên không khí càng sôi động.
(giúp mik lẹ nha cảm ơn mng^^)
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
1. Nhóm từ không đồng nghĩa:
A. vui vẻ, phấn khởi, mừng rỡ.
B. xây dựng, kiến thiết, kiến tạo, kiến nghị.
C. tựu trường, khai giảng, khai trường.
D. năm châu, hoàn cầu, trái đất, địa cầu.
theo e từ hối hả có nghĩa là j