Cho xâu kí tự S được lấy từ tập 'a'..'z','A'..'Z' và dấu cách. Từ trong xâu là dãy gồm tất cả các ký tự chữ cái liên tục. Xâu S được gọi là chuẩn hóa nếu thỏa mãn các điều kiện:
-Giữa các từ chỉ có 1 dấu cách.
-Đầu xâu và cuối xâu không có dấu cách.
-Ký tự đầu là chữ in hoa, các ký tự còn lại in thường.
Yêu cầu: Chuẩn hóa xâu S
Câu 21: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 22: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 23: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 24:Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 25:Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 26:Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 27:cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 28:Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>108. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
Câu 29:Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước:
A. For…do
B. While…do
C. If..then
D. If…then…else
Câu 30:Hãy đưa ra kết quả trong đoạn lệnh:
x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’);
A. x:=1
B. X>=5
C. Hoa hau
D. Không có kết quả.
Câu 1:Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 2:Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 3:Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 4:Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 5:Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M <> N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
cho số nguyên dương N (10<=N<=10^6). hãy đếm số lượng các số nguyên dương a nhỏ hơn N (10<=a<=N) thỏa mãn điều kiện: a có ít nhất 2 chữ số, đồng thời a có tất cả các chữ số giống nhau và chia hết cho 9.
viết chương trình đếm các số a thỏa mãn
chọn câu trả lời đúng,trong câu lệnh lập với số lần chưa biết trước luôn có một câu lệnh để
A.thực hiện tính toán B.ghép các câu lệnh
C.tác động đến điều kiện D.không cần
GIUP MINH VS NHA MK DANG CAN GAP
Bờm và Cuội chơi trò chơi đoán số như sau: Bờm chọn lấy hai số nguyên dương 𝑋, 𝑌 (𝑋 > 𝑌) rồi thông báo cho Cuội biết một dãy số thỏa mãn: trong dãy có một phần tử bằng tổng 𝑋 + 𝑌, một phần tử khác bằng hiệu 𝑋 − 𝑌 Nhiệm vụ của Cuội là đoán hai số 𝑋, 𝑌. Trò chơi khá khó nhưng sau nhiều lần chơi, Cuội biết được Bờm rất thích chọn cặp số giá trị lớn. Vì vậy, để tính toán dễ hơn, trong mỗi ván chơi Cuội sẽ cho bạn biết dãy số Bờm đưa ra và nhờ bạn xác định tích 𝑃 = 𝑋 × 𝑌 lớn nhất có thể phù hợp với dãy đó (nghĩa là tồn tại cặp số (𝑋, 𝑌) sao cho tích của chúng bằng 𝑃 mà tổng và hiệu của chúng đều xuất hiện trong dãy Bờm đưa ra). Dữ liệu Dòng 1: số nguyên 𝑁 (2 ≤ 𝑁 ≤ 50) là số phần tử của dãy Bờm đưa ra Dòng 2: 𝑁 số nguyên dương đôi một phân biệt là các phần tử dãy Bờm đưa ra, các số đều trong phạm vi 1 … 100. Kết quả Dòng 1: số nguyên là tích lớn nhất tính được. Số này chắc chắn tồn tại vì Bờm không bao giờ chơi gian dối. Ví dụ BDOANSO.INP BDOANSO.OUT 3 1 4 5 6Bờm và Cuội chơi trò chơi đoán số như sau: Bờm chọn lấy hai số nguyên dương 𝑋, 𝑌 (𝑋 > 𝑌) rồi thông báo cho Cuội biết một dãy số thỏa mãn: trong dãy có một phần tử bằng tổng 𝑋 + 𝑌, một phần tử khác bằng hiệu 𝑋 − 𝑌 Nhiệm vụ của Cuội là đoán hai số 𝑋, 𝑌. Trò chơi khá khó nhưng sau nhiều lần chơi, Cuội biết được Bờm rất thích chọn cặp số giá trị lớn. Vì vậy, để tính toán dễ hơn, trong mỗi ván chơi Cuội sẽ cho bạn biết dãy số Bờm đưa ra và nhờ bạn xác định tích 𝑃 = 𝑋 × 𝑌 lớn nhất có thể phù hợp với dãy đó (nghĩa là tồn tại cặp số (𝑋, 𝑌) sao cho tích của chúng bằng 𝑃 mà tổng và hiệu của chúng đều xuất hiện trong dãy Bờm đưa ra). Dữ liệu Dòng 1: số nguyên 𝑁 (2 ≤ 𝑁 ≤ 50) là số phần tử của dãy Bờm đưa ra Dòng 2: 𝑁 số nguyên dương đôi một phân biệt là các phần tử dãy Bờm đưa ra, các số đều trong phạm vi 1 … 100. Kết quả Dòng 1: số nguyên là tích lớn nhất tính được. Số này chắc chắn tồn tại vì Bờm không bao giờ chơi gian dối. Ví dụ BDOANSO.INP 3 1 4 5 BDOANSO.OUT 6
Dãy số A1, A2,...,AN được gọi là dãy số đặc biệt nếu nó thỏa mãn các điều kiện sau:
- Là dãy số giảm
- Với mỗi Ai thì Ai hoặc là số nguyên tố hoặc là ước của một trong các số từ A1 đến Ai+1.
Hãy tìm dãy số đặc biệt dài nhất với phần tử đầu tiên bằng N ( 0 < N ≤100)
Mong mn giúp đỡ!
Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẽ dừng lại?
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 9: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Bài 2. Nhập vào từ bàn phím số tự nhiên n, tính và in ra tổng của các số tự nhiên chia hết cho 3 hoặc 5 mà không vượt quá n.
Từ khoá: Khai báo biến (Declare variables), Kiểu dữ liệu (Data type), Vòng lặp (Loop), Câu lệnh điều kiện (Condition Statement), Toán tử số học (Arithmetic operators), Toán tử logic (Logical operators), Toán tử quan hệ (Relational operators)
Input Format
Số tự nhiên n duy nhất.
Constraints
Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 và không vượt quá n.
Output Format
Số nguyên duy nhất là kết quả của bài toán.
Sample Input 0
9
Sample Output 0
23
Explanation 0
· Các số tự nhiên chia hết cho 3 hoặc 5 mà không vượt quá 9 là: 3, 5, 6, 9.
· Tổng các số đó là: 3 + 5 + 6 + 9 = 23