câu D.7 nha
Vì 7 chia hết cho 1 và 7 nên 7 sẽ là số nguyên tố
câu D.7 nha
Vì 7 chia hết cho 1 và 7 nên 7 sẽ là số nguyên tố
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}.
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;360 x x và 10 20 x . A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 11. Học sinh lớp 6 A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? A. 42 em B. 45 em C. 21 em D. 35 em
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 6: Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau?
A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.11
B.35
C.27
D.8
Thương và số dư của phép chia 47:7 là:
A.thương là 6. Số dư là 9
B.thương là 7. Số dư là 3
C.thương là 6. Số dư là 4
D.thương là 6. Số dư là 5
Trong các phân số sau số nào là phân số tối giản
A.6/8
B.10/5
C.3/8
D.15/40
Câu 1; hai số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau ?
A 2 và 4 B 4 và 6 C 6 và 13 D 7 và 14
Câu 2; các căp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau
A 3 và 6 B 4 và 5 C 2 và 8 D 9 và12
Câu 75: Khẳng định nào sau đây đúng. A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố B. A = {3; 2; 5} là tập hợp số nguyên tố. C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số. D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số
Câu 6. Trong hình sau có số tam giác đều là:
C. 3
Câu 7. Tập hợp các số nguyên là ước của 9, nhỏ hơn 8 là:
A. {1; 3}
C. {-9;-3; -1; 1; 3; 9}
B.4
A. 5
B. {1; 3; 9}
D. {-9,-3; -1; 1; 3}
Câu 8. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; - 99 theo thứ tự tăng dần là?
A. -2; -3; -99; -102
B. -102; -99; -2; -3
C. -102; -99; -3; -2
D. -99; -102; -2; -3
-19-
D. 6
Bài 5:
Tìm số tự nhiên a sao cho: a; a + 1 và a + 2 đều là các số nguyên tố?
Bài 6: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 5 . 6 . 7 + 8 . 9 ;
b) 5 . 7 . 9 . 11 – 2 . 3 . 7
Bài 7:
Phân tích các số 78; 450 ra thừa số nguyên tố bằng cách “rẽ nhánh” và “theo cột dọc”.
Bài 8:
Biết 2 700 = 22 . 33 . 52. Hãy viết các số 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố.
Câu 2.1:
Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là .........
Câu 2.2:
Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố.
Khẳng định nào dưới đây là đúng.
Câu 2.3:
Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ...........
a. 4b. 3c. 1d. 2Câu 2.4:
Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là ..........
a. n3 - nb. n(n + 1)(n + 2)c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3d. n3 - n + 2Câu 2.5:
Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây.
a. 2b. 4c. 8d. 7