Câu 2. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng?
A. Đồng, rượu, ô xi.
B. Đồng, ô xi, rượu.
C. Ôxi, rượu, đồng.
D. Rượu, đồng, ô xi.
Vì chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều là:Rắn-lỏng-khí
Câu 2. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng?
A. Đồng, rượu, ô xi.
B. Đồng, ô xi, rượu.
C. Ôxi, rượu, đồng.
D. Rượu, đồng, ô xi.
Vì chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều là:Rắn-lỏng-khí
trong các cách sắp sêp các chất nở vì nhiệt nhiều tới ít sau cách sắp sếp nào đúng ?
a,khí oxi,sắt,rượu b,rượu,khí oxi,sắt
c,khí oxi,rượu,sắt d,rượu,sắt,khí oxi
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. rắn, lỏng, khí
B. rắn, khí, lỏng
C. khí, lỏng, rắn
D. khí, rắn, lỏng
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách nào đúng?
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
câu 1 :trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây , cách sắp xếp naò là đúng ?
a ) rắn ,lỏng , khí . b) rắn , khí ,lỏng .
c ) khí , lỏng , rắn . c) khí , rắn , lỏng .
Trong các cách sắp xếp chất rắn nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng?
A. Nhôm, đồng, sắt
B. Sắt, đồng, nhôm
C. Sắt, nhôm, đồng
D. Đồng, nhôm, sắt
Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng:
A. Rắn, lỏng, khí. C. Rắn, khí. lỏng,
B. Khí. rắn, lỏng. D. Khí, lỏng, rắn.
Câu 2: Câu nào nói về nhiệt độ của nước đá sau đây là đúng?
A. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ tăng.
B. Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ giảm.
C. Chỉ trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ mới không thay đổi.
D. Cả trong suốt thời gian đông đặc và trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ đều không thay đổi.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Sương đọng trên lá cây. B. Sương mù.
C. Rượu đựng trong chai cạn dần. D. Mây.
Câu 4: Nhiệt kế y tế họat động dựa trên hiện tượng:
A. Dãn nở vì nhiệt. B. Nóng chảy.
C. Đông đặc. D. Bay hơi.
Câu 5: Sự sôi có tính chất nào sau đây:
A. Xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng.
B. Khi đang sôi, nếu tiếp tục đun, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
C. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi trên mặt thoáng của chất lỏng.
D. Khi đang sôi, chỉ xảy ra sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng.
Câu 6: Nhiệt kế nào sau đây có thể sử dụng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi?
A: Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thủy ngân D. Cả ba nhiệt kế trên đều không dùng được?
Câu 7. Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ.
A. Sương đọng trên lá cây.
B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi nắng.
C. Đun nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước .
D. Đun nước đổ đầy ấm , nước có thể tràn ra ngoài.
Câu 8. Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Chất rắn không nở vì nhiệt D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 9: Trong công việc đúc tượng đồng có sự chuyển thể nào của các chất?
A. Nóng chảy B. Đông đặc C. Ngưng tụ D. Cả nóng chảy và đông đặc
Câu 10: Cốc nước lạnh đặt trên bàn ta thấy có các giọt nước đọng trên thành bên ngoài cốc. Giọt nước đó là do:
A. Hơi nước trong không khí ngưng tụ B. Nước trong cốc ngấm ra
C. Nước bay hơi D. Nước thẩm thấu qua thành cốc
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới hiều sau đây, cách nào đúng
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn. lỏng