Câu 2: Hồng đố Hà tìm hiệu của 789,2 và 34,368. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.Hiệu 2 số đó là ...............
Câu 3: Một tấm nhựa hình tam giác vuông có kích thước như trng hình vẽ dưới đây:
Diện tích của tấm nhựa đó là: .............................
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B. 8,0 C. 0,45 D. 0,8
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tích phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích băng giấy hình chữ nhật dưới đây?
A.2% B.20%
C. 40% D. %
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một con voi nặng 3,05 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 305 kg B. 30,5 kg C. 3050 kg D. 3005 kg
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: Một cửa hàng đã bán được 420 kg bột mì và số bột mì đó bằng 10,5% tổng số bột mì của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng đó có bao nhiêu tấn bột mì?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………\
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
\Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi tiết kiệm 60 000 000 đồng. Hỏi sau 1 tháng bác Minh có cả vốn và lãi là bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.Viết tiếp vào chỗ chấm chi thích hợp:
Có 4 con gà và 7 con vịt . Tỉ số gà và vịt là : ....: ..... hay .../...
2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Có 32 nam và 100 nữ . Tỉ số nam và nữ là : .... : .... hay .../ ...
ĐỀ 2
Câu 1:
Số thập phân thích hơp để điền vào chỗ trống là;
A. 4,98 B. 4,098 C. 4,980 D. 49,008
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Chú Tư đi xe máy trong thời gian 2 giờ 30 phút với vận tốc 35 km/giờ thì được quãng đường là …
Câu 3: Điền dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:
Diện tích tam giác ABC là:
A. 6 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2
Câu 4. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
A. 3,505 B. 3,050
C. 3,005 D. 3,055
Câu 5. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút
C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 6. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
A. Không có số nào B. 1 số
C. 9 số D. Rất nhiều số
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ … :
a) 6931 m = … km 812 m = … km 39 m = … km
b) 36,115 m3 = … m3 … dm3 22,098 m3 = … m3 … dm3
Câu 8:
a) 136,5 – x = 5,4 : 0,12 b) 145 + 637,38 : 18 × 2,5
Câu 9. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m. (bể không có nắp đậy). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó.
Câu10. Lúc 6 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Lúc 9 giờ, một người đi xe máy cũng khởi hành từ A đuổi theo người đi xe đạp. Sau 1 giờ 48 phút, hai người gặp nhau. Tính vận tốc người đi xe máy ?
Bài 11: Tính bằng cách thuận tiện
b) 7,25 × 0,25 × 40
Giúp tớ với
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số trung bình cộng của :
1 2 ; 3 4 ; 4 5 là: …………
Câu 21: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. 9 B. 9 C. D.
Câu 22: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
Câu 23: 3m25dm2 = ………..m2
a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305
Câu 24:: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại?
a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40
Câu 25: Phân số bằng phấn số nào trong các phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 26: Kết quả của phép tính + là:
A. B. C. D.
Câu 27: Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, ba phần trăm viết là:
A. 20,3 B. 20,03 C. 20,003
Câu 28: Chữ số 7 trong số thập phân 235,735 thuộc hàng nào:
A. hàng phần mười B. hàng phần trăm C. hàng phần nghìn
Câu 29: Số thập phân 10,5 bằng số thập phân nào dưới đây:
A. 10,05 B. 10,005 C. 10,50
Câu 30: Số 9 viết dưới dạng số thập phân là ?
A. 9,5 B. 9,05 C. 9,50 D. 90,05
Câu 31: 1250 m = ….km …..m, số cần điền vào những chỗ chấm là:
A. 1 và 250 B. 1và 25 C. 12 và 50 D. 125 và 0
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số trung bình cộng của :
28; 34; 41; 45 là : …………
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 75% của 120 tấn là: ……………….. tấn
b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: ………………
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 75% của 120 tấn là: ……………….. tấn
b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: ………………
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số trung bình cộng của :
3,52; 0,71; 6,04; 5,12; 4,46 là : …………