Câu 30: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. khí nitơ. C. oxi.
B. khí cacbonic. D. hơi nước.
loại khí nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí
Câu 11: Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Khí cacbonic
B. Khí nito
C. Hơi nước
D. Oxi
Câu 12: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm đi:
A. 0,30C.
B. 0,40C.
C. 0,50C.
D. 0,60C.
Câu 13: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
Câu 14: Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:
A. tầng đối lưu.
B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt.
D. tầng cao của khí quyển.
Câu 15: Ở chân núi của dãy núi A có nhiệt độ là 270C, biết là dãy núi A cao 3200m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi A có nhiệt độ là:
A. 7,50C
B. 7,60C
C. 7,70C
D. 7,80C
Câu 16: Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
Câu 17: Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Mậu dịch.
C. Gió mùa đông Bắc.
D. Gió mùa đông Nam.
Câu 18: Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu:
A. 0o, 60o
B. 0o, 30o
C. 0o, 90o
D. 30o, 90o
Câu 19: Gió là sự chuyển động của không khí từ:
A. nơi áp thấp về nơi áp cao.
B. biển vào đất liền.
C. nơi áp cao về nơi áp thấp.
D. đất liền ra biển.
Câu 20: Gió Tây ôn đới có tính chất:
A. ổn định cả về hướng và tốc độ
B. ấm, ẩm, gây mưa.
C. khô và lạnh.
D. ẩm và lạn
Câu 21: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
Câu 22: Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm:
A. 0 giờ, 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ,
B. 0 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ
D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
Câu 23: Đơn vị đo nhiệt độ là:
A. %
B. mm
C. 0C
D. mb
Câu 24: Nhiệt độ đo được ở chân núi là 260C, biết trên đỉnh núi nhiệt độ là 8 0C, hỏi núi đó có độ cao là bao nhiêu m?
A. 1000 m
B. 1500m
C. 2000m
D. 3000m
Câu 25: Trong những nguyên nhân dưới đâu là lí do khiến nhiệt độ thay đổi theo vĩ độ:
A. Sự thay đổi góc chiếu của ánh sáng mặt trời đến bề mặt Trái đất
B. Tốc độ ánh sáng ở các nơi trên Trái Đất khác nhau
C. Do tính chất hập thụ của đất và nước khác nhau
D. Do vị trí gần hay xa biển.
Câu 26: Giả sử có một ngày ở thành phố Hà Nội, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 18 oC , lúc 7 giờ được 20oC và lúc 13 giờ được 26oC, lúc 19h được 24 oC . Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 22oC.
B. 23oC.
C. 24oC.
D. 25oC.
Câu 27: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:
A. Nhiệt độ không khí thấp
B. Nhiệt độ không khí cao
C. Không khí bốc lên cao
D. Không khí hạ xuống thấp
Câu 28: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:
A. sông ngòi.
B. ao, hồ.
C. sinh vật.
D. biển và đại dương.
Câu 29: Sự phân bố mưa trên bề mặt Trái đất thay đổi theo hướng:
A. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
B. tăng dần từ xích đạo về hai cực.
C. ổn định.
D. tuỳ từng địa điểm.
Câu 30: Phần lớn lãnh thổ Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
Câu 1. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Câu 2. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Câu 3. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.
Câu 4. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi
A. 0,40C.
B. 0,80C.
C. 1,00C.
D. 0,60C.
Câu 6. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
Câu 7. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.
Câu 8. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu.
D. Tầng bình lưu.
Câu 9. Ở chân núi của dãy núi A có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi A cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi A có nhiệt độ là
A. 1,50C.
B. 2,00C.
C. 2,50C.
D. 3,00C.
Câu 10. Khí áp là gì?
A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.
B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.
D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
Câu 11. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.
Câu 12. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào
A. 11 giờ trưa.
B. 14 giờ trưa.
C. 12 giờ trưa.
D. 13 giờ trưa.
Câu 13. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Khí áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
Câu 14. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là
A. sinh vật.
B. biển và đại dương.
C. sông ngòi.
D. ao, hồ.
Câu 15. Hãy chọn định nghĩa đúng về nhiệt độ không khí ?
A. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
B. Khi các tia bức xạ mặt trời đi không qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
C. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất hấp thụ lượng nhiệt của mặt trời, rồi thu lại lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
D. Khi các tia bức xạ mặt trời đi qua khí quyển, mặt đất tương phản lượng nhiệt của mặt trời, rồi bức xạ lại vào không khí nóng lên. Độ nóng, lạnh đó gọi là nhiệt độ không khí.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
A. chí tuyến.
B. ôn đới.
C. Xích đạo.
D. cận cực.
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu vùng Xích đạo có mưa nhiều nhất trên thế giới là do
A. dòng biển nóng, áp cao chí tuyến.
B. nhiệt độ thấp, độ ẩm và đại dương.
C. nhiệt độ cao, áp thấp xích đạo.
D. áp thấp ôn đới, độ ẩm và dòng biển.
Câu 18. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?
A. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
B. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
C. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
D. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến
Câu 19. Đâu là cách tính nhiệt độ trung bình tháng nào dưới đây là đúng?
A. Tổng nhiệt độ các ngày chia số ngày
B. Tổng nhiệt độ các ngày cộng số ngày
C. Tổng nhiệt độ các ngày nhân số ngày
D. Tổng nhiệt độ các ngày chia số giờ
Câu 20. Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao, do các vùng vĩ độ thấp có
A. khí áp thấp hơn.
B. độ ẩm cao hơn.
C. gió Mậu dịch thổi.
D. góc chiếu của tia sáng mặt trời lớn hơn.
Câu 2: Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?
A. 35% B. 35‰ C. 25‰ D. 25%
Câu 4: Hai thành phần chính của lớp đất là:
A. Nước và không khí B. Hữu cơ và nước
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 5: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:
A. Xác thực, động vật phân hủy B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình
Câu 6: Yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:
A. Địa hình B. Đất đai C. Khí hậu D. Nguồn nước
Câu 1. (2,5 điểm) Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn và về mùa đông những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?
Câu 2. (2,5 điểm) Thổ nhưỡng (lớp đất) là gì? Trong các nhân tố hình thành đất, quan trọng nhất là các nhân tố nào? Trình bày các nhân tố đó?
Câu 33. Các thành phần chính của lớp đất là:
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
Câu 34. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. khí hậu. B. địa hình.
C. đá mẹ. D. sinh vật.
Câu 35. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là:
A. bức xạ và lượng mưa. B. độ ẩm và lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa. D. nhiệt độ và ánh sáng.
Câu 36. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở:
A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa. D. đới lạnh và đới nóng.
Câu 37. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?
A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng.
C. Địa hình. D. Nguồn nước.
Câu 1. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng đất , có tính chất tương đối khô?
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 2. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?
A. Khối khí nóng.
B. Khối khí lạnh.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lục địa.
Câu 3. Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Các yếu tố nào sau đây sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết?
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, nắng – mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng – mưa,
D. khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 5. Thiên tai nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu?
A. Bão
B. Lũ lụt.
C. Hạn hán.
D. Động đất.
Câu 6. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 7. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng
A. 30,1%.
B. 2,5%.
C. 97,5%.
D. 68,7%.
Câu 8. Ở đới lạnh, độ muối của nước biển thấp do nguyên nhân nào sau đây?
A. Băng tan.
B. Mưa nhiều.
C. Độ bốc hơi lớn.
D. Nước sông chảy vào nhiều.
Câu 9. Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 10. Nước ngầm không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa nhiệt độ không khí
B. Ổn định dòng chảy của sông ngòi.
C. Cung cấp nước cho sinh hoạt và tưới tiêu.
D. Ổn định lớp đất đá phía trên, ngăn chặn sụt lún.
Câu 23. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây?
A. Mùa hạ.
B. Mùa xuân.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
Vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển?