Câu 1: Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
Câu 2 : Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .
Câu 3 Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
1.Tính nhanh nếu có thể:
a) 22 + 23 + 89 + 77
b) 35 . 15 + 15 . 65
c) 72 - 36 : 32
d) 476 - {5 . [409 - (8 . 3 - 21)2] - 1724}
2. Tìm x, biết:
a) x + 37 = 50
b) 2x - 3 = 11
c) (x - 105) : 21 = 15
3. Tìm số tự nhiên x,y biết:
a) 56x chia hết cho 2
b) 34y chia hết cho 2 và 5
4. Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220
Chững minh A chia hết cho 3
Bài 1.Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
4 . ( - 5)2 + 2 . ( - 5) - 20
35 . (14 - 10) - 14 . (35 - 10)
3. ( - 5)2 + 2 . ( - 5) - 20
34 . (15 - 10) - 15 . (34 - 10)
512 . (2 - 128) - 128 . (-512)
Bài 2.Tìm số nguyên x sao cho 2x - 1 là bội của x + 5
Bài 3.Tìm số nguyên a biết 17 chia hết cho (2a + 3)
Bài 4.Tìm số nguyên n sao cho (n - 6) chia hết (n - 1)
Bài 5. Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 4 thuộc BC ( 5; n - 1)
Bài 6.Tìm x số nguyên biết:
a) 5 . (3x + 8) - 7 . (2x + 3) = 16
b) ( 4x - 2) . (x + 5) = 0
c)3 . |x - 1| - 27 = 0
Bài 7. Tính nhanh
a) 512 . ( 2 - 138) - 138 . ( - 512)
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Câu 1: (1đ) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: (-1)4; -38; -45; |-15|; 0; (-2)3; 13; 29; 33; -
Câu 2. (2đ) Tính hợp lí. a) -30.6 - 10. (12 - 18)
b) 25.(32 + 47) - 32(25 + 47)
c) 23.(-57) + 57.(-87) – 20 . 57
d) 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + ....- 99 - 100 +101 + 102 -103 -104 +105 + 106
Câu 3: (3đ) Tìm số nguyên x, biết: a) x – (-2) = 32 + (-19)
c) 2|x + 8| = -4 + 6
b) 2x – 30 = x + 49
Câu 4: (1đ) a) Tìm x, y biết xy + 3x – 7y = 21. b) Tìm GTNN của A = çx - 5ç + 24.
Câu 1 : tính nhanh a) 7/13 * 7/15 - 5/12 * 21/39+ 49/91 * 8/15
b) ( 12/199 + 23/200 - 34/201 ) * ( 1/2 -1/3 -1/6 )
Câu 2 : So sánh
a) 7150và 3775
b) 10750 và 7375
Câu 3 : Tìm số tự nhiên có 2 chữ số , biết rằng nếu nhân nó với 135 thì ta đc một số chính phương
Câu 1 Tính ( Có thể tính nhanh)
A, 25+ (-42) B, (-17) +5+8+17+(-3) c, 25. 2 mũ 2 - (15-18)+ (12-19+10) d, 120-35+29-242
Câu 2 Tìm số nguyên x biết ;
a, 100-x=42-((15-7) B, 35-3,giá trị tuyệt đối = 5.(2 mũ 3-4) c, 6.x = -54 d, x-(17-x)=x-14
Câu 3 tính giá trị biểu thức ;
a, (-75) . (-27). (-x) với x=8
b, 1.2.3.4.5.a với a=20
Ai làm nhanh mình tích nhé