DỤNG CỤ ĐO | ĐƠN VỊ ĐO | |
ĐỘ DÀI | THƯỚC (TÙY LOẠI),.. | CM,... |
THỂ TÍCH CHẤT LỎNG | BÌNH CHIA ĐỘ | \(m^3\),.. |
KHỐI LƯỢNG | CÂN,... | Kilôgam ,.... |
LỰC | LỰC KẾ,.... | newton |
MỘT SỐ LOẠI CẦN THƯỜNG GẶP LÀ , CÂN Y TẾ,CÂN RO-BEC-VAN, ....
nêu đơn vị và dụng cụ đo độ dài,đo thể tích chất lỏng,đo khối lượng,đo lực?
dụng cụ do | đơn vị do | |
độ dài | Thước thẳng, thước dây, thước lá,... | km, m,cm, dm, ... |
thể tích chất lỏng | bình tràn, bình chia độ | cm3;dm3;m3;... |
khối lượng | cân đòn, cân đĩa,... | tấn, tạ, yến, kg, g. |
lực | lực kế | N ( niutơn) |
Một số loại cân thường gặp là?
Cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế.
dụng cụ do | đơn vị do | |
độ dài | thước dây | cm |
thể tích chất lỏng | bình chia độ | m3 |
khối lượng | cân | kg |
lực | lực kế | N |
Một số loại cân thường gặp là: cân y tế , cân đòn , cân chỉ , cân đồng hồ,.....