TL:
Câu 1 : B
Câu 2 :
1084 x 31 : 62
= 33604 : 62
= 542
21315 + 14352 : 46
= 21315 + 312
= 21627
HT
TL:
Câu 1 : B
Câu 2 :
1084 x 31 : 62
= 33604 : 62
= 542
21315 + 14352 : 46
= 21315 + 312
= 21627
HT
Câu 1. Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105 | B. 5643 | C. 2718 | D. 345 |
Câu 2. Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4 | B. 40 | C. 400 | D. 4000 |
Câu 3. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Giá trị của biểu thức 125 × 2 + 36 × 2 là:
A. 572 | B. 322 | C. 233 | D. 286 |
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025 | B. 125 | C. 1025 | D. 12500 |
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315 | B. 185 | C. 180 | D. 195 |
Câu 6. Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số |
Ba phần tư | 3 | 4 | |
|
|
| |
| Năm phần chín |
|
|
|
| 50 | 120
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | ||||
b | ||||
a + b |
|
|
| |
a x b |
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …………………m2
b) 12050600m2 = ………km2………m2
c) 5tấn 2tạ =………………kg
Câu 9. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình bình hành ABCD có: A B
a) ……….đỉnh, là……………………………..
b) ……….góc, là……………………………..
……………………………………………….
……………………………………………….
c) Cạnh AB song song với cạnh…………..
Cạnh AD song song với cạnh…………
d) Các cạnh……..=………. và……..=……….
giúp mình đi ai giúp đầu tiên mình tick và theo dõi cho
Câu 12: Kết quả của phép tính: 533 106 là: A. 56 498 B. 56 489 C. 8528 D. 8428 A B C D Câu 13: y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600. Giá trị của y là: A. y = 9600 B. y = 950 C. y = 96000 D. y = 960
Khi thực hiện một phép tính nhân 2 thừa số, một bạn đã viết nhầm 2 chữ số cuối của thừa số thứ nhất là 35 thành 53 nên có kết quả là 22197. Tìm 2 thừa số đã cho. Biết rằng tích đúng của chúng là 21315
Tính: (nhập kết quả là số tự nhiên)
Câu 2:
Hiệu của số nhỏ nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 3:
12000g x 250 = tấn
Câu 4:
Tính giá trị biểu thức a + b x c, với a = 213; b = 205 ; c = 152
Trả lời : Giá trị của biểu thức a + b x c là
Câu 5:
Tính: (Nhập kết quả là số tự nhiên)
Câu 6:
Tính: (Nhập kết quả là số tự nhiên)
Câu 7:
Tính:
Câu 8:
Cho 20 số chẵn liên tiếp, biết rằng số trung bình cộng của chúng bằng 101. Tìm số lớn nhất.
Trả lời : Số lớn nhất là
Câu 9:
Cho dãy số 53 ; 56 ; 59 ; 62 ; 65 ; ... Tìm số hạng thứ 1010 của dãy số.
Trả lời : Số hạng thứ 1010 của dãy số là
Câu 10:
Cho dãy số 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; … Hỏi số 2015 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy ?
Trả lời: Số 2015 là số hạng thứ của dãy
kết quả của phép tính :
(2+2/3 - 1/4 ) x 1/5
A 13/60 B 1/15 C 29/60 D 3/60
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
16:02
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3
Trả lời: Giá trị của x là
Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.
Trả lời: Giá trị của biểu thức là
Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4
Trả lời: Giá trị của biểu thức là
Câu 4:
Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là
Câu 5:
Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm. Tính chu vi tam giác ABC?
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là cm.
Câu 6:
Tổng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số. Hiệu của hai số là nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là
Câu 7:
Tìm số lớn nhất trong hai số biết tổng của số lớn, số bé và hiệu hai số bằng 2016. Hiệu hai số là 364.
Trả lời: Số lớn là
Câu 8:
Hình chữ nhật có chu vi bằng 8dm 2cm. Nếu chiều rộng thêm 9cm và giữ nguyên chiều dài thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là
Câu 9:
Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn sơ ý viết hai chữ số cuối cùng ở số bị trừ là 37 đã viết sai thành 73 nên phép trừ sai có kết quả là 2016. Tìm hiệu đúng của hai số đã cho.
Trả lời: Hiệu đúng là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
So sánh giá trị hai biểu thức A = (m – n ) + p và B = (m + p) – nVới m = 2437, p = 2563, n = 2000.
Trả lời: A B
Câu 1:Tìm x, biết:
Trả lời: x =
Câu 2:Cho . Tìm chữ số x.
Trả lời: x=
Câu 3:Tìm y, biết:
Trả lời: y =
Câu 4:Cho số tự nhiên A chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 1. Hỏi A chia cho 20 dư bao nhiêu?
Trả lời: Số dư khi chia A cho 20 là
Câu 5:Tính: (Nhập kết quả là số tự nhiên)
Câu 6:Tính giá trị biểu thức a + b x c, với a = 213; b = 205 ; c = 152
Trả lời : Giá trị của biểu thức a + b x c là
Câu 7:Trung bình cộng của hai số là số lẻ bé nhất có ba chữ số. Số lớn hơn số bé 28 đơn vị. Tìm số lớn.
Trả lời : Số lớn là
Câu 8:Hiệu của số nhỏ nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 9:Tính: (nhập kết quả là số tự nhiên)
Câu 10:Cho dãy số 53 ; 56 ; 59 ; 62 ; 65 ; ... Tìm số hạng thứ 1010 của dãy số.
Trả lời : Số hạng thứ 1010 của dãy số là
Câu 3: Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?
A. 78 B. 708 C. 7800 D. 780
Câu 4: Chọn số thích hợp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?
A. 20 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
360 (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC
Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện
tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m
B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m
Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136 11 − 11 36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu
16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.
Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986