câu 1 : -1 / 15
câu 2 : 11
câu 3 : -143/10
câu 4 : -21 / 5
câu 5 : 60
câu 1 : -1 / 15
câu 2 : 11
câu 3 : -143/10
câu 4 : -21 / 5
câu 5 : 60
câu 1: x và y là hai số hữu tỉ thỏa mãn x+y = -6/5 và x: y=3 thì 10x=.....
câu 2: Số các giá trị nguyên của a thỏa mãn -3<a/6<1/3 là......?
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn là
Câu 3:
Với , giá trị rút gọn của biểu thức là .
Câu 4:
Tìm , biết: .
Trả lời:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 5:
Tính nhanh:
Câu 6:
Giá trị của biểu thức khi và là
Câu 7:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của thỏa mãn là .
Câu 8:
Giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 9:
Giá trị của trong phép tính là .
Câu 10:
Số giá trị nguyên của để biểu thức có giá trị là một số nguyên là .
Câu 6:
Số các số nguyên âm thỏa mãn là
Câu 7:
Cho tỉ lệ thức trong đó
Khi đó =
Câu 8:
Cho dãy tỉ số bằng nhau :
và thì giá trị của biểu thức
là M=
Câu 9:
Giá trị của tổng là =
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
Cho .Với mọi ,so sánh với ta được
Câu 1:
Giá trị của thỏa mãn đẳng thức là .
Câu 2:
Giá trị của biểu thức bằng
Câu 3:
Nếu và thì = .
Câu 4:
Biết số học sinh của ba khối 7, 8, 9 tỉ lệ với 2; 3; 4, và tổng số học sinh của ba khối 7, 8, 9 là 252. Số học sinh của khối 7 là .
Câu 5:
Nếu ba số tỉ lệ với , và thì .
Câu 6:
Cho ba số thỏa mãn và . Tổng của ba số bằng .
Câu 7:
Cho và góc tù , Biết . Số đo bằng
Câu 8:
Biết khi đó giá trị của biểu thức
Câu 9:
Số dư của phép chia cho 14 là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Tập giá trị của thỏa mãn đẳng thức là S={}.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
Câu 1:
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Giá trị thỏa mãn là
Câu 3:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Số các số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 5:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 6:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 10:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 1:
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Giá trị thỏa mãn là
Câu 3:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Số các số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 5:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 6:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 10:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu hỏi 1:
Nếu là số âm và thì .
Câu hỏi 2:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 3:
Kết quả cùa phép tính bằng .
Câu hỏi 4:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó
Câu hỏi 5:
Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết . Khi đó góc đối đỉnh với góc BOC bằng
Câu hỏi 6:
Giá trị của trong phép tính là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 7:
Giá trị của biểu thức là
Câu hỏi 8:
Cho ba biểu thức M = ; N = ; P= . Khi đó M + N + P =
Câu hỏi 9:
Lúc 7giờ 45 phút, một người đi xe đạp từ A về phía B với vận tốc 12 km/h. Lúc 8 giờ 15 phút, người thứ hai đi từ A về phía B với vận tốc 20 km/h. Địa điểm hai người gặp nhau cách A một khoảng là km.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10:
So sánh hai số hữu tỉ và , ta được .
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu hỏi 1:
Nếu là số âm và thì .
Câu hỏi 2:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 3:
Kết quả cùa phép tính bằng .
Câu hỏi 4:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó
Câu hỏi 5:
Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết . Khi đó góc đối đỉnh với góc BOC bằng
Câu hỏi 6:
Giá trị của trong phép tính là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân).
Câu hỏi 7:
Giá trị của biểu thức là
Câu hỏi 8:
Cho ba biểu thức M = ; N = ; P= . Khi đó M + N + P =
Câu hỏi 9:
Lúc 7giờ 45 phút, một người đi xe đạp từ A về phía B với vận tốc 12 km/h. Lúc 8 giờ 15 phút, người thứ hai đi từ A về phía B với vận tốc 20 km/h. Địa điểm hai người gặp nhau cách A một khoảng là km.
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu hỏi 10:
So sánh hai số hữu tỉ và , ta được .
Câu 1:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3:
Giá trị thỏa mãn là
Câu 4:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 5:
Giá trị thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 7:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
So sánh:
Câu 1:
Cho số hữu tỉ thỏa mãn . Khi đó
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 2:
Cho thỏa mãn: . Khi đó: =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 3:
Nếu là số âm và thì .
Câu 4:
Cho hai góc kề bù và Biết . Khi đó góc đối đỉnh với có số đo bằng
Câu 5:
Một lớp có 50 học sinh. Tổng kết cuối năm, lớp đó có 16% học sinh giỏi, số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh trung bình. Vậy số học sinh trung bình của lớp đó là .
Câu 6:
Kết quả của phép tính là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 7:
Cần ít nhất bao nhiêu điểm để nối lại ta được bốn hình tam giác nhận ba điểm trong các điểm ấy làm đỉnh?
Kết quả: điểm.
Câu 8:
Cho hai góc và kề nhau. Biết OA vuông góc với OC và . Góc đối đỉnh của có số đo là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
So sánh hai số hữu tỉ và , ta được .
Câu 10:
Cho hai số hữu tỉ và .
Kết quả so sánh và là: .