9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Bài 1:Cho IaI<1, Ib-1I<10,Ia-cI<10.
Chứng minh rằng: Iab-1I<20
Bài 2: Cho 4 số a,b,c,d thỏa mãn điều kiện ac nhỏ hơn hoặc bằng 2.(b+d).
Chứng minh rằng có ít nhất 1 trog các bất đẳng thức sau là sai: a2 <4.b, c2<4.d.
Cho đa thức: Q(x)=ax2 +bx +c
a. Biết 5a + b+2c =0. Chứng minh Q(2).Q(-1) < hoặc = 0
b. Biết Q(x) =0 với mọi x. Chứng minh a = b =c =0
Cho đa thức A(x) = ax^2 + box + c biết 2a - b = 0. Chứng minh A(-3) . A(1) lớn hơn hoặc bằng 0
1) Tính A(x) + B(x) ko có nghiệm
A(x) = x5 + 3x4 - 4x3 - 2x2 + 6
B(x) = -x5 - 2x4 + 4x3 + 3x2 - 5
2) Cho a,b,c là 3 số thực đôi một khác nhau và khác 0, thỏa mãn :
a + 1/b = b + 1/c = c+ 1/a. Chứng minh rằng a.b.c hoặc a.b.c = -1
Cho 3 số nguyên dương 0< hoặc = a < hoặc = b < hoặc = c< hoặc = 1
Chứng Minh Rằng:
\(\frac{a}{bc+1}+\frac{b}{ac+1}+\frac{c}{ab+1}\) < hoặc= 2
cho biết: a/x +y/b =1 và b/y + z/c =1. Chứng minh: (a.b.c)+(x.y.z)=0
cho đa thức P(x)= ax2 + bx +c và a-b = 0 . chứng minh rằng : P(-1). P(2) lớn hơn hoặc bằng 0
Cho ba số dương 0 < hoặc = a < hoặc = b< hoặc = c < hoặc = 1.Chứng minh rằng: \(\frac{a}{b.c+1}\)+\(\frac{b}{a.c+1}\)+\(\frac{c}{a.b+1}\)< hoặc = 2