Câu 17: Nhóm thú nào thuộc bộ guốc chẵn:
A. lợn, bò, tê giác
B. bò, lợn, ngựa
C. lợn, bò, nai
D. trâu, voi, hươu
Câu 18: Con sơ sinh của loài nào sau đây rất nhỏ cần được nuôi trong túi da ở bụng con mẹ
A. Thú mỏ vịt
B. Kanguru
C. Cá heo
D. Cá voi xanh
Câu 19: Những đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt khỉ và vượn là gì ?
A. Khỉ có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài.
B. Vượn có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi.
C. Khỉ có đuôi, không có túi má
D. Cả A và B
Câu 20: Bộ răng của dơi ăn sâu bọ nhọn có tác dụng gì ?
A. Dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ.
B. Dễ dàng cắn chặt kẻ thù.
C. Dễ dàng gặm lá cây.
D. Cả A, B và C
Giúp mình với ạ😢😢😢
Câu 2: Dựa vào đặc điểm sinh sản và tập tính “bú” sữa của con sơ sinh thì Lớp Thú được chia ra thành những nhóm nào, phân biệt các nhóm đó?
Câu 3: Cho các loài Thú Móng guốc sau: lợn, trâu, bò, ngựa, hươu, tê giác, voi Châu Phi, lạc đà. Hãy sắp xếp chúng vào các Bộ Móng guốc đã học?
cho các loài thú sau: thỏ, mèo, chuột đồng, chuột chù, chuột chủi, bò, vượn, dơi, gấu, voi, ngựa, các heo, kanguru, tê giác, hươu, tinh tinh, chó sói. hãy sắp xếp chúng vào các bộ của lớp thú
Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: A. hươu, nai, cá chép. B. gà, bò, dê. C. cá sấu, cáo, chồn D. thỏ, nai, bò. *
Câu 25: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.
Câu 25: Những đặc điểm nào sau đây là của bộ Voi ?
A. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa, phát triển bằng nhau, đa số sống đàn, có loài ăn tạp, ăn thực vật, nhiều loài nhai lại.
B. Thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật không nhai lại, không có sừng, sống đàn hoặc có sừng, sống đơn độc.
C. Thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vòi, sống đàn, ăn thực vật không nhai lại.
D. Cả A, B và C.
Câu 26 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập chậm rãi và không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của các luồng gió.
D. Cả A, B và C.
Câu 27: Khỉ hình người gồm:
A. Đười ươi, tinh tinh, gorila.
B. Đười ươi, tinh tinh, vượn,
C. Đười ươi, vượn, gorila.
D. Tinh tinh, vượn, gorila.
Câu 1: Sán lá gan kí sinh ở đâu ?
A.Kí sinh ở bắp cơ của trâu, bò. B.Ký sinh trong gan, mật trâu bò.
C.Kí sinh trong ruột của trâu,bò. D.Kí sinh ở tá tràng trâu, bò.
Câu 2: Thủy tức sinh sản theo hình thức nào:
A. Hình thành tế bào sinh dục, nảy chồi và tái sinh.
B. Hình thành tế bào sinh dục.
C. Chỉ có tái sinh.
D. Phân đôi
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
A. Các nội quan tiêu biến B. Mắt và lông bơi phát triển
C. Kích thước cơ thể to lớn D. Giác bám phát triển.
Câu 4: Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 5: Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa nhiễm sán cho người ?
1. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội.
2. Mắc màn khi đi ngủ.
3. Không ăn thịt lợn gạo.
4. Rửa sạch rau trước khi chế biến.
Số ý đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Loài nào sau đây có hình thức di chuyển theo kiểu co bóp dù ?
A.Thuỷ tức. B. Sứa. C. San hô. D.Hải quỳ.
Câu 7: Cơ thể thủy tức có dạng
A.Hình tròn. B.Hình xoắn. C.Hình trụ. D. Hình thoi.
Câu 8:Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A.Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
B.Di chuyển kiểu sâu đo.
C.Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Di chuyển kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
Câu 9: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?
A. Thủy tức. B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Ở san hô, khi sinh sản …(1) thì cơ thể con không tách rời mà dính với (2)... mẹ tạo nên …(3)… san hô có …(4)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ;(2) miệng (3) : cụm ; (4) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) miệng (3) : cụm ; (4) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) cơ thể (3) : tập đoàn ; (4) : tầng keo
Câu 11: Trong các câu sau có bao nhiêu nhận định đúng về đặc điểm chung của ngành Ruột khoang.
1.Sống bám
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Ruột dạng túi
4. Miệng ở trên
5. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng
6. Sống tập đoàn
7. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào
8. Tự dưỡng
9. Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai
A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là của sán dây?
A. Sống tự do.
B. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
C. Mắt và lông bơi phát triển.
D. Cơ thể đơn tính.
Câu 13: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. sán lá gan, sán dây và sán lông.
B. sán dây và sán lá gan.
C. sán lông và sán lá gan.
D. sán dây và sán lông.
Câu 14: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 15: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
sắp xếp các thú sau theo từng bộ : Thỏ, cá heo, chuột chù, mèo, sóc, nhím , chó, chuột đồng, cá voi xanh, chuột chũi , hươu, lợn rừng, bò, ngựa, cá nhà táng.
hãy sắp xếp các thú sau theo từng bộ :thỏ, cá heo, chuột chù ,mèo ,sóc ,nhím, chó ,chuột đồng,cá voi xanh, chuột chũi, hươu ,lợn rừng ,bò,ngựa, cá nhà táng.