Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có 0,2 mol MgCl2, thu được kết tủa A, lọc lấy kết tủa A nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn B. Vậy giá trị của m là:A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 b...
Đọc tiếp
Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có 0,2 mol MgCl2, thu được kết tủa A, lọc lấy kết tủa A nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn B. Vậy giá trị của m là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 ban đầu là:A. 15% B. 25% C. 22% D. 20%
Câu 24: Hòa tan hết 2,4 gam kim loại R có hóa trị II và dung dịch H2SO4 lõang, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Vậy R là: A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 25: Chất nào sau đây là thành phần chính của vôi sống:
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(OH)2. D. CaO.
Câu 26:Hòa tan 10 g hỗn hợp Cu và Fe bằng dd HCl dư sau phản ứng thu được 3,5 g chất rắn không tan . % khối lượng Fe có trong hỗn hợp là :
A:65% B 35% C: 3,5% D: 6,5%
Câu 27: Biện pháp dùng để chống sự ăn mòn kim loại là :
A. mạ B.sơn, C. bôi dầu ,mỡ D. cả 3 cách trên .
Câu 28: Gang là hợp kim của sắt với :
A. nhôm B. cac bon trong đó hàm lượng các bon dưới 2%
C. đồng D. cac bon trong đó hàm lượng các bon từ 2% đến 5%
Câu 29 Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là:
A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g
Câu 30. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 8g C. 9g D. 15g