A. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.
A. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.
Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Người béo và lùn nên mặc loại vải nào để nhìn có vẻ cân đối hơn?
A.
Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B.
Màu sáng, mặt vải bóng láng, hoa to
C.
Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D.
Màu tối, mặt vải mịn, họa tiết nhỏ
Câu 11. Em có dáng cao và rất gầy thì không nên mặc quần áo có đặc điểm nào sau đây?
A. Có xếp li.
B. Rộng.
C. Tối màu.
D. Có kẻ sọc ngang.
Câu 12. Bạn An béo và thấp thì nên mặc quần áo có đặc điểm nào sau đây?
A. Có kẻ sọc dọc.
B. Mặtvải bóng.
C. Sáng màu.
D. Có xếp li.
Bạn Hà An có vóc dáng cơ thể gầy, cao. Lựa chọn trang phục cho bạn Hà An có đặc điểm:
A.Chất liệu mềm, mịn, họa tiết hoa nhỏ và màu tối.
B.Chất liệu vải cứng, họa tiết kẻ ô vuông và màu sáng.
C.Chất liệu vải cứng, họa tiết kẻ ô vuông và màu tối.
D.Chất liệu mềm, mịn, họa tiết hoa nhỏ và màu sáng.
Câu 28. Đối với người có vóc dáng cao, gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào?
A. Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.
B. Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết nhỏ
C. Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa
D. Có dạng kẻ sọc dọc
Đối với vóc dáng cao gầy cần lựa chọn trang phục có họa tiết như thế nào ?
A) Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn
B) Có dạng kẻ sọc dọc nhỏ hoặc họa tiết vừa
C) Có dạng kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa
D) Cả 3 đáp ăn trên
Câu 3: Người đứng tuổi nên chọn loại vải kiểu may như sau:
A. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
B. Vải in hình bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.
Câu 4: Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nilon vì:
A. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
B. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
C. Giúp quần áo không bị nhăn.
D. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến,
Câu 5: Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi.
D. Treo mắc dể cùng quần áo thường xuyên mặc.
Câu 6: Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:
A. Nguồn điện à mâm nhiệt à nồi nấu à bộ điều khiển.
B. Nguồn điện à bộ điều khiển à nồi nấu à mâm nhiệt.
C. Nguồn điện à nồi nấu à bộ điều khiển à mâm nhiệt.
D. Nguồn điện à bộ điều khiển à mâm nhiệt à nồi nấu.
Câu 7: Chức năng của cánh quạt:
A. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
B. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
C. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
D. Tạo ra gió làm mát.
Câu 8: Cách sử dụng máy giặt không đúng (sai):
A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Không vệ sinh lồng máy giặt thường xuyên.
C. Đóng các cửa khi bật máy.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Câu 9: Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Hiệu suất pháp quang thấp.
B. Ánh sáng phát ra liên tục.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
Câu 10: Đặc điểm của đèn compact là:
A. Trọng lượng nhẹ
B. Kích thước nhỏ.
C. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.
D. Dễ sử dụng.
Em nên mặc trang phục như thế nào khi tham gia lao động tại trường?
A. Trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sáng.
B. Trang phục may bằng vải sợi bông, màu tối, kiểu may đơn giản.
C. Trang phục may bằng vải sợi tổng hợp, kiểu may cầu kì.
D. Trang phục có kiểu dáng cầu kì, màu sáng.