Câu 7. Hãy sắp xếp các động vật sau vào các ngành động vật có xương sống đã học sao cho phù hợp: Cá voi, thỏ, đà điểu, chó, ếch, cá hồi, khỉ, ba ba, thằn lằn, nhái, cá cóc
Quan sát các hình ảnh sau và hãy sắp xếp chúng vào các nhóm động vật có xương sống cho phù hợp.
(1. Cá rô đồng, 2. thằn lằn, 3. vịt bầu, 4. Cá cóc Tam Đảo, 5. Kì nhông, 6. Ếch giun, 7. Cá mập, 8. Dơi, 9. Chim cánh cụt, 10. Cá chép, 11. Hổ, 12. Thạch Sùng, 13. Chó nhà, 14. Ếch cây, 15. Chim sẻ, 16. Lươn, 17. Ếch đồng, 18. Cá heo, 19. Cá sấu, 20. Gà ri)
(25 Điểm)
Cho tên các động vật sau: cá chép, cá voi, con gà, cá lóc, ếch đồng, con lợn,cá sấu, thằn lằn, nhái, cá heo, con chim bồ câu,ễnh ương. Em hãy sắp xếp chúng vào các lớp động vật đã học cho phù hợp?
cho các đại diện sinh vật sau cá mập, cá heo, vịt, ếch giun, cá sấu, sứa sen, hến, bọ ngựa, sán bã trầu, dơi, đà điểu hãy sắp xếp chúng vào các nhóm động vật đã học
giúp em câu này với ạ .Em xin cảm ơn trước
Câu 1: Cho tên các động vật sau: cá chép, cá voi, con gà, cá lóc, ếch đồng, con lợn,cá sấu, thằn lằn, nhái, cá heo, con chim bồ câu,ễnh ương. Em hãy sắp xếp chúng vào các lớp động vật đã học cho phù hợp?
Câu 2: Tính trọng lượng của :
a. Em bé có khối lượng 12 kg.
b. Cái bàn nhựa có khối lượng 3400g.
c. Quả chanh có khối lượng 30g.
d. Xe ô tô có khối lượng 3,5 tấn.
e. Bao gạo có khối lượng 5 yến.
Câu 3: Trong điều kiện nào quần áo dễ bị mốc? Biện pháp phòng tránh quần áo bị mốc?
Câu 4: Giải thích hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất. Mô tả chuyển động của Mặt trời hằng ngày trên bầu trời.
Cho các đại diện: cá heo, cá sấu, mực, trai sông, rùa, rắn, bạch tuộc, ếch đồng, lợn, sư tử, cóc nhà, ếch giun, cá cóc Tam Đảo, hổ, thằn lằn. Hãy xếp cũng vào các nhóm động vật đã học
Cho một số động vật sau cá ngựa trai cá sấu châu chấu cá chép thằn lằn cá voi rơi ốc sên nhện hãy sắp xếp các động vật và trên vào các ngành hoặc các lớp đã học cho phù hợp
chọn đúng đại diện động vật vào bảng sau
con gà,đà điểu,muỗi,cua,mối,giun đất,trâu,thỏ,cá heo,cá sấu, kì nhông, cá chép,ve sầu cuốn chiếu, ểnh ương, rắn, sứa, lươn
nhóm động vật
ruột khoang:...
giun:...
thân mềm:...
chân khớp:...
cá:...
lưỡng cư:...
bò sát:...
chim:...
thú:...