Câu 1 : Viết chương trình ( tính tổng các số nguyên tử từ 1 đến 100. Câu 2: Viết chương trình V tính n!(n là số nguyên nhập từ bàn phím)?
1. Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: …………………
2. Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: ……………………….
Câu 4: Trong cấu trúc lặp: for <biến> in range(start,stop): <câu lệnh> thì <biến> tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 1 kết quả khác
Tạo tài liệu Word gồm 15 đoạn, mỗi đoạn gồm 8 câu với lệnh rand (Cú pháp: =rand(Số đoạn, số câu trong 1 đoạn))
1. Đặt hướng giấy thành hướng ngang
2. Thiết lập căn lề cho tài liệu như sau:
- Căn lề trên: 1"
- Căn lề dưới: 0.8"
- Căn lề trái: 1.5"
- Căn lề phải 1"
3. Áp dụng chủ đề (Themes) cho tài liệu: Circuit
4. Chèn tiêu đề đầu trang cho tài liệu:
- Header: Video online
5. Chèn số trang vào cuối trang phía bên phải cho tài liệu vừa tạo
6. Định dạng các thành phần nền của tài liệu
- Watermark: Ten_hoc_sinh (Ví dụ: Thanh An)
- Page color: Orange, Accent 4, Lighter 40%
7. Thêm thuộc tính Title cho tài liệu: Video online
8. Lưu tài liệu dưới dạng file PDF với tên Ten hoc_sinh.pdf
Viết thuật toán , cho dãy A gồm N số nguyên A1,A2....An
Câu 1: Đếm số lượng số âm trong dãy A
Câu 2: Tính tổng các số lẻ có trong A Câu 3: Đưa ra vị trí các số chẵn trong A
Câu 1: Xác định biểu thức (trình bày chi tiết)?
a. 3600 Bit = ? KB
b. 32 GB = ? Bit
Câu 2: Xác định cách biểu diễn trong hệ đếm tương ứng (trình bày chi tiết)?
a. 1DE(16) = ? (10)
b. 1011101(2) = ? (10)
c. 65(10) = ? (2)
Câu 3: Cho thuật toán sau:
Bước 1: Nhập N và a1, a2, …, aN;
Bước 2: S ß 0, i ß 1;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu ai > 0 thì S ß S + ai;
Bước 5: i ß i + 1 và quay lại bước 3.
Yêu cầu:
a. Thuật toán trên thực hiện công việc gì?
b. Với N = 5 và biết a1 = -3, a2 = 2, a3 = 4, a4 = 5, a5 = -1
Hãy cho biết giá trị của S
Câu 4: Cho cây thư mục sau:
D:\
XA HOI
TOAN
TU NHIEN LY
HOA
CO BAN
NANG CAO
a. Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho?
b. Xác định đường dẫn của thư mục LY trên cây thư mục đã cho?
c. Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục CO BAN là thư mục nào?
-------HẾT-------
Câu 1: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 2: Chọn câu sai ? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh. B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 3: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây: A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B Câu 4: Trong Word để xóa một hàng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào: A. Table Delete Rows B. Edit Insert Columns C. Insert Columns D. Table Delete Columns Câu 5: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện A. Tools Split Cells B. Table Split Cells C. Table Merge Cells D. Tools Merge Cells Câu 6: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện : A. Insert Page Numbers B. File Page Setup C. Insert Symbol D. Edit Page Numbers Câu 7: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện: A. Insert Table … B. Format Insert Table … C. Window Insert Table … D. Table Insert Table … Câu 8: Tên miền được phân cách bởi: A. Dấu chấm phẩy B. Dấu chấm C. Ký tự WWW D. Dấu chấm phẩy Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa chỉ ? A. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng B. Để tìm lỗi máy tính C. Để biết được tổng số máy tính của Internet D. Để tăng tốc độ tìm kiếm Câu 10: Chủ sở hữu mạng Internet là: A. Pháp. B. Không có ai là chủ sở hữu C. Các tập đoàn viễn thông D. Mĩ
1. Kết quả của câu lệnh >>>float(‘1+2+3+4+5’) là: ……………………….
2. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+5+6) là: ……………………….
3. Kết quả của biểu thức 100%4== 0 là: ……………………….
4. Kết quả của dòng lệnh sau là ………
>>> x, y, z = 10, “10”, 10
>>> type(z)
5. Kiểu của biểu thức “34 + 28 – 45 ” là:.....
6. Kết quả của câu lệnh >>>str(3+4//3) là :………………
7. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức not((x or y ) and x )....
8. Kết quả của câu lệnh >>>int(‘123.45’) là: ……………………….
9. Kết quả của câu lệnh >>> b= 3>5 là: ……………………….
Câu 7: Chỉ số trong kiểu dữ liệu danh sách được bắt đầu từ:
A. 1 số bất kì
B. 1
C. 0
D. n