a) MgO
MMgO = 1.24 + 1.16 = 40(g/mol)
b) H2S
MH2S = 1.2 + 32.1 = 34(g/mol)
c) CaSO4
MCaSO4 = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136(g/mol)
a) MgO
MMgO = 1.24 + 1.16 = 40(g/mol)
b) H2S
MH2S = 1.2 + 32.1 = 34(g/mol)
c) CaSO4
MCaSO4 = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136(g/mol)
Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Canxi cacbonat (đá vôi), biết trong phân tử có 1 Ca, 1 C và 3 O.
b) Butan (khí ga), biết trong phân tử có 4 C và 10 H.
c) Glucozơ, biết trong phân tử có 6 C, 12 H, 6 O.
d. Đường saccarozơ, biết trong phân tử có 12 C, 22 H và 11 O.
e) Axit photphoric, biết phân tử có 3H, 1P, 4O
f) Kali đicromat, biết phân tử có 2K, 2Cr, 7O
g) Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O.
h) Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O.
i) Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl.
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1Ca và 1O.
b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H.
c) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
b.Kali oxit biết phân tử có 2K và 1O liên kết với nhau
Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất A?
b) Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?
Câu 6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3, .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.
làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))
cảm ưn rấttt nhìu
- Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: 6
- Cho biết các chất đó là đơn chất hay hợp chất.
a) Canxi oxit, biết phân tử có 1Ca và 1O
b) Khí nitơ, biết phân tử gồm 2N
c) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H
d) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu và 1S và 4O.
e) Ozon, biết phân tử gồm 3O.
Bài 3: Viết công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b/ Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2 Cl.
c/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O.
d/ Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:
a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.
b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O.
c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.
d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.
e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.
f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.
g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.
h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.
Câu 2.
a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)3, FeO, FeCl2, FeCl3.
b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O3, P2O5.
c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2S, SO2, SO3.
Câu 1. (2 điểm) Viết công thức hóa học và tính thành phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Axit sunfuric, biết phân tử có 2H, 1S, 4O
b) Kali penmanganat, biết phân tử có 1K, 1Mn, 4O
Câu 2. (2 điểm)
a) Xác định hóa trị của N trọng N2O5
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ba (II) và nhóm PO4 (III)
Câu 3. (2 điểm) Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử X và 3 nguyên tử Y. Tỷ lệ khối lượng X, Y là mx:my = 2: 3. Phân tử khối của hợp chất A là 80 đvC. Xác định công thức hóa học của hợp chất A.
Viết công thức hoá học và, tính phân tử, khối của các hợp chất sau a) Caxni oxit,biết trong phân tử có 1Ca và 1O b) Đường saccarozo ,biết trong phân tử có 12C, 22H và 11O
Hãy tính khối lượng bằng gam (khối lượng thực của các phân tử ở câu 8)
a) Nitơ đioxit, biết phân tử gồm 1 N và 2 O.
b) Axit photphoric, biết phân tử gồm 3 H, 1 P và 4 O.
c) Canxi photphat, biết phân tử gồm 3 Ca, 2 P và 8 O.
d) Amoni cacbonat, biết phân tử gồm 2 N, 8 H, 1 C và 3O.