Câu 1: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “to lớn”?
a. Xinh xắn b. Khổng lồ c. Xấu xí d. Bé xíu
Câu 2: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Chiến tranh. b. Đoàn kết. c. Yêu thương. d. Giữ gìn
Câu 3: Dòng nào dưới đây có từ đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Thanh bình, thái bình, bình yên. b. Bình yên, lặng yên, thanh bình.
c. Bình thản, thái bình, hiền hòa. d. Bình thản, thái bình, lặng yên,
Câu 4: Trong các câu sau, từ “bay” nào là từ mang nghĩa gốc ?
a. Bác thợ nề đang cầm cái bay trát tường. b. Đàn cò đang bay trên trời.
c. Em nhìn thấy máy bay. d. Chiếc áo đã bay màu.
Câu 5: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “đẹp”?
a. Xinh xắn b. Khổng lồ c. Xấu xí d. Bé xíu
Câu 6: Từ “răng” nào được dùng với nghĩa chuyển?
a. Răng cưa b. Nhổ răng c. Răng hàm d. Khoa răng hàm mặt
Câu 1: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “to lớn”?
a. Xinh xắn b. Khổng lồ c. Xấu xí d. Bé xíu
Câu 2: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Chiến tranh. b. Đoàn kết. c. Yêu thương. d. Giữ gìn
Câu 3: Dòng nào dưới đây có từ đồng nghĩa với từ “hòa bình”?
a. Thanh bình, thái bình, bình yên. b. Bình yên, lặng yên, thanh bình.
c. Bình thản, thái bình, hiền hòa. d. Bình thản, thái bình, lặng yên,
Câu 4: Trong các câu sau, từ “bay” nào là từ mang nghĩa gốc ?
a. Bác thợ nề đang cầm cái bay trát tường. b. Đàn cò đang bay trên trời.
c. Em nhìn thấy máy bay. d. Chiếc áo đã bay màu.
Câu 5: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “đẹp”?
a. Xinh xắn b. Khổng lồ c. Xấu xí d. Bé xíu
Câu 6: Từ “răng” nào được dùng với nghĩa chuyển?
a. Răng cưa b. Nhổ răng c. Răng hàm d. Khoa răng hàm mặt