thật thà , gầy gò , động đậy , đập đập , nghịch ngợm , nho nhỏ .
từ nào không phải từ láy .
1.Cho các từ sau :
Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào
a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần
b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?
2. xác đinh từ loại của những từ sau :
niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
danh từ :.....................
đọng từ :..................
tinhs từ:.........................
3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :
Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
VD: Chậm như rùa
4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành
b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi
c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng
d)Gìa lão, cân già, quả già
e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt
5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :
a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự
b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả
c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành
Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A :
A | B |
a) Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. | 1) trung thành |
b) Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. | 2) trung hậu |
c) Một lòng một dạ vì việc nghĩa. | 3) trung kiên |
d) ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. | 4) trung thực |
e) Ngay thẳng, thật thà. | 5) trung nghĩa |
Bài 1: Hãy xếp các từ sau vào 3 nhóm : Từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy :
Thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, chí khí, ngoan ngoãn, giúp đỡ, máy móc, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, nhỏ nhẹ.
xếp các từ sau vào 3 nhóm từ ghép phân loại,từ ghép tổng hợp,từ láy
thật thà, bạn bè,bạn đường, chăm chỉ,ăn bơ,ngoan ngoãn,giúp đỡ, bạn học,khó khăn,học hỏi, thành thật,bao bọc ,quanh cô,nhỏ nhẹ
4. Những từ nào chỉ đức tính mà nhà thám hiểm cần có?
a. dũng cảm b. tự tin c. nhân hậu d. thông minh
e. thật thà g. kiên trì
Bài 1 : Tìm từ đơn. từ phức trong câu sau : Em là học sinh lớp năm nên phải cố gằng chăm chỉ học tập.
Bài 2 : Hãy xếp những từ phức sau thành hai loại từ ghép và từ láy : sừng sững, chung quanh, lủng lủng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chăc, thanh cao, giản dị.
Bài 3 : Cho một số từ sau : thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp dỡ, bạn đọc, khó khăn. Hãy xếp các từ đã cho vào 3 nhóm : Từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy.
Hoàn chỉnh các thành ngữ nói về trung thực thật thà a:Ruột để ngoài … B: Thật như …
Ghi Đ vào ô trống trước dòng có từ cùng nghĩa với từ trung thực.
o a. thật thà, thẳng thắn, thành thật, chân thật.
o b. trung thành, trung nghĩa, trung tính, trung hiếu.
o c. thật lòng, thật tâm, chính trực, bộc trực.
o d. ngay thật, thật tính, ngay thẳng, thẳng tính