a)
hòa tan 6g CuSO4 vào nước thì được dung dịch CuSO4 15%.tính thể tích dung dịch biết D dung dịch CuSO4 = 1,15 g/ml
b) hòa tan 6,9g Na vào 150g nước thì thu đc dung dịch bazo kiềm . nồng độ phần trăm của dung dịch này là :)
c) hòa tan 75 g tinh thể CuSO4 ngậm 5H2O được 900ml dung dịch H2SO4. Tính nồng đôh mol của dung dịch này
Câu 1: Tính khối lượng muối NaNO3 cần lấy để khi hòa tan vào 170 g nước thì thu được dung dịch có nồng độ 15 %
Câu 2: Hòa tan 75 g tinh thể CuSO4.5H2O vào trong nước thu được 900 ml dd CuSO4. Tính CM dd này
Câu 3: Khối lượng riêng dd CuSO4 là 1,206 g/ml. Đem cô cạn 414,594 ml dd này thu được 140,625 g tinh thể CuSO4.5H2O . Tính nồng độ mol và nồng độ % dd nói trên.
Bài 1
Cho 26.3g sắt tác dụng hết với 0.5 kg dung dịch HCL
a) tính thể tích khi hiđrô thu được ở đktc
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
Bài 2
Hoà tan hoàn toàn 5.003g AL bằng vừa đủ 200ml dung dịch HCL
a) viết PTHH cho phản ứng trên
b) tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
c) tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã phản ứng
d) nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở bên trên đem khử 12.5g bột CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng kim loại tạo thành
Bài 3
Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 80.85ml dung dịch HCL 8M
a) viết PTHH
b) tính a
c) tính nồng độ mol dung dịch chất sau phản ứng, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Bài 1
Cho 26.3g sắt tác dụng hết với 280g dung dịch HCL
a) tính thể tích khi hiđrô thu được ở đktc
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
Bài 2
Hoà tan hoàn toàn 5.9g AL bằng vừa đủ 2000ml dung dịch HCL
a) viết PTHH cho phản ứng trên
b) tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
c) tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã phản ứng
d) nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở bên trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng kim loại tạo thành
Bài 3
Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 800ml dung dịch HCL 8M
a) viết PTHH
b) tính a
c) tính nồng độ mol dung dịch chất sau phản ứng, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
cho 1,62 gam Al tan vào 500 ml dung dich HCl 1,2M thu được muối A và khí B
a) tính khối lượng của muối A và thể tích B thu được ở đktc
b) tính nồng độ mol của chất thu được sau phản ứng . giả sử thể tích dung dịch không thay đổi
cho 1,62 gam Al tan vào 500 ml dung dich HCl 1,2M thu được muối A và khí B
a) tính khối lượng của muối A và thể tích B thu được ở đktc
b) tính nồng độ mol của chất thu được sau phản ứng . giả sử thể tích dung dịch không thay đổi
đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm với oxit không khí ở nhiệt độ cao, thu được nhôm oxxit
a) tính thể tích không khí . biết VO2= 1/5 Vkk, thể tích đo được ở đktc
b) cho toàn bộ lượng nhôm oxit trên tan hoàn toang vào 400 ml dung dịch HCl
- tính nồng độ mol axit HCl cần dùng
- tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành sau phản ứng
1.Trung hòa vừa đủ 200ml dung dịch Ca(OH)2 bằng 200ml dung dịch HCl 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được
2.Trung hòa vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH bằng 200ml dung dịch H2SO4 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được
(giúp mình với)