\(ab\left(x^2+y^2\right)+xy\left(a^2+b^2\right)=abx^2+aby^2+a^2xy+b^2xy\)
\(=ax\left(bx+ay\right)+by\left(ay+bx\right)=\left(ax+by\right)\left(ay+bx\right)\)
\(ab\left(x^2+y^2\right)+xy\left(a^2+b^2\right)=abx^2+aby^2+a^2xy+b^2xy\)
\(=ax\left(bx+ay\right)+by\left(ay+bx\right)=\left(ax+by\right)\left(ay+bx\right)\)
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
Phân tích thành nhân tử a) x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y
b) (1+2x)(1-2x)-x(x+2)(x-2)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
phân tích thành nhân tử
a,y^2-x^2-6x-9
b,x^2-y^2-2y-1
c,3x^2(xy-2y)-15(xy-2y)
Phân tích đa thức thành nhân tử
A=9x^2-y^2+6x+1
B=ab(x^2+y^2)+xy(a^2+b^2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2 ( x - 1 ) 3 - 5 ( x - 1 ) 2 - (x - 1);
b) x ( y - x ) 3 - y ( x - y ) 2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x ( x + y ) 2 - y ( x + y ) 2 + y 2 (x - y).
mn tính kq câu này hộ em với phân tích đa thức thành nhân tử: 2(x-y)^2 -y(x-y)^2 +xy^2-x^2y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy+y-2x-2
b) xy+1+x+y
c) x2+xy-x-y+xz-z
mn tính kq câu này hộ em với phân tích đa thức thành nhân tử: x(x-y)^2 -y(x-y)^2 +xy^2-x^2y