Câu 1: Cơ thể người gồm mấy phần? Kể tên các phần.
- Cơ thể người gồm 3 phần: đầu, thân, chân tay( các chi)
Câu 2: Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng từng thành phần.
* Thành phần: Máu gồm huyết tương và các tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu. tiểu cầu)
* Chức năng từng thành phần.
- Huyết tương: chiếm 55% thể tích của máu -> duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch; vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải.
- Các tế bào máu chiếm 45% thể tích máu gồm:
+ Hồng cầu: Vận chuyển ôxi và cacbonic
+ Bạch cầu: Tạo các hàng rào bảo vệ cơ thể (Có 5 loại: BC ưa kiềm, BC ưa axít, BC trung tính BC lim phô, BC mônô).
+ Tiểu cầu: Giúp quá trình đông máu.
- Ở VN ngày toàn dân Hiến máu nhân đạo 07/4 hàng năm
Hiến máu thường xuyên có thể cải thiện dòng máu lưu thông, giảm tổn thương thành mạch máu và tắc nghẽn động mạch. Vì thế mà theo số liệu về dịch tễ học ở Mỹ, những người hiến máu ít có nguy cơ bị nhồi máu cơ tim hơn 88%.
+ Người cho máu được
- Người hiến máu khỏe mạnh, không có tiền căn bệnh tật
- Nam tuổi từ 18 – 60
- Nữ tuổi từ 18 – 55
- Huyết áp không thấp, không cao (tối đa > 100 mHg và < 140 mHg)
- Mạch từ 60 – 90 lần/ phút.
- Cân nặng > 45 kg. Với người đã hiến máu an toàn hoặc cân nặng > 50 kg có thể hiến
* Những đối tượng không nên hiến máu:
1. Mắc các bệnh mạn tính hoặc đang ở tình trạng mắc bệnh cấp tính.
2. Có tiền sử phẫu thuật tim mạch, cắt hoặc ghép bộ phận, cơ thể người.
3. Khuyết tật nặng và đặc biệt nặng, ngộ độc cấp tính, ngộ độc mạn tính các kim loại nặng hoặc hóa chất.
4. Dùng thuốc kháng sinh.
Câu 3: Hệ tuần hoàn gồm những thành phần cấu tạo nào? Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn và VTH nhỏ. Vai trò của tim, hệ mạch, hệ tuần loàn.
- Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch.
- Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn và VTH nhỏ;
+ VTH nhỏ (VTH phổi): Máu bắt đầu từ tâm thất phải -> động mạch phổi -> mao mạch phổi
-> tĩnh mạch phổi -> trở về tâm nhĩ trái.
+ VTH lớn (VTH cơ thể): Máu bắt đầu từ tâm thất trái -> động mạch chủ -> các mao mạch phần trên cơ thể và các mao mạch phần dưới cơ thể ->tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới -> tâm nhĩ phải.
- Vai trò của tim, hệ mạch, hệ tuần loàn.
+ Vai trò của tim: co bóp tạo lực đẩy máu đi qua hệ mạch.
+ Vai trò của hệ mạch: dẫn máu từ tim đến các té bào cơ thể rồi từ các tế bào cơ thể về tim.
+ Vai trò của hệ tuần hoàn: lưu truyền máu trong cơ thể.
Câu 4: Cấu tạo của tim. Kể tên các loại mạch máu. Sự khác biệt các loại mạch máu?
a, Cấu tạo của tim:
- Cấu tạo ngoài: + Bao ngoài tim là màng tim.
+ Tâm nhĩ ở trên tâm thất ở dưới, tâm nhĩ nhỏ hơn tâm thất.
- Cấu tạo trong:
+ Tim gồm 4 ngăn: 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ, được cấu tạo bằng cơ tim, thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ (tâm thất trái có thành cơ dày nhất)
+ Giữa tâm thất và tâm nhĩ, giữa tâm thất với động mạch chủ có van tim à máu lưu thông theo một chiều.
b, Kể tên các loại mạch máu. Sự khác biệt các loại mạch máu:
- Có 3 loại mạch: Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Câu 5: Hô hấp là gì? Gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Vai trò của hô hấp.
- K/n: Hô hấp là quá trình cung cấp ô xy cho các tế bào cơ thể và thải khí cácbôníc ra ngoài.
- Hô hấp gồm 3 giai đoạn chủ yếu là sự thở (sự thông khí ở phổi), trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào.
- Vai trò: Nhờ hô hấp mà ôxi lấy vào để ô xy hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 6: Nêu các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng.
Cơ quan hô hấp gồm đường dẫn khí và hai lá phổi:
- Đường dẫn khí gồm: Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản.
-> Chức năng: Dẫn khí vào và ra;làm ấm, làm ẩm không khí đi vào và bảo vệ phổi.
- Phổi gồm 2 lá phổi. Lá phổi phải có 3 thuỳ, lá phổi trái có 2 thuỳ.
-> Chức năng: là nơi thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.
Câu 7: Trình bày quá trình thông khí ở phổi (Sự thở), quá trình trao đổi khí ở phổi và tế bào.
- Sự thông khí ở phổi: Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
- Sự thở giúp thông khí ở phổi tạo điều kiện cho trao đổi khí diễn ra liên tục ở tế bào.
- Cứ 1 lần hít vào và 1 lần thở ra được coi là 1 cử động hô hấp. Số cử động hô hấp trong 1 phút gọi là nhịp hô hấp.
- Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ hoạt động của lồng ngực và các cơ hô hấp.
+ Khi hít vào, cơ liên sườn co, cơ hoành co làm cho lồng ngực được nâng lên không khí từ ngoài tràn vào phổi.
+ Khi thở ra, cơ liên sườn dãn, cơ hoành dãn, các xương sườn hạ xuống làm cho lồng ngực được hạ xuống ép không khí từ trong phổi ra ngoài.
- Dung tích phổi phụ thuộc vào tầm vóc, giới tính, tình trạng sức khoẻ, bệnh tật.
- Sự trao đổi khí ở phổi: Ôxi khuếch tán từ phế nang vào máu, cácbôníc khuếch tán từ phế nang vào máu.
- Sự trao đổi khí ở tế bào: Ôxi khuếch tán từ máu vào tế bào, cácbônic khuếch tán từ tế bào vào máu.
Câu 8: Các chất trong thức ăn được phân nhóm ntn? Quá trình tiêu hoá gồm những hoạt động nào? Hoạt động nào là quan trọng ? Vai trò của quá trình tiêu hoá thức ăn.
- Thức ăn gồm các chất hữu cơ (Gluxit, lipit, prôtêin, axit nuclêic, vitamin) và vô cơ (muối khoáng, nước).
- Các chất trong thức ăn bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá: Gluxit, lipit, prôtêin, axit nuclêic.
- Các chất trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hoá học trong quá trình tiêu hoá: Vitamin, muối khoáng, nước.
- Vai trò: Nhờ quá trình tiêu hoá thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng mà cơ thể có thể hấp thụ được qua thành ruột và thải bỏ các chất thừa không thể hấp thụ được.
Câu 9: Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hoá
Các cơ quan trong ống tiêu hoá | Các tuyến tiêu hoá |
Miệng (Răng, Lưỡi) Hầu Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già Hậu môn. | Tuyến nước bọt Tuyến tuỵ Tuyến vị Tuyến gan Tuyến ruột
|
Câu 10: Các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hoá có hiệu quả.
- Ăn uống hợp vệ sinh
- Khẩu phần ăn hợp lý
- Ăn uống đúng cách
- Vệ sinh răng miệng sau khi ăn
Câu 11: Vai trò của bài tiết? Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào?
- Bài tiết là quá trình lọc và thải ra môi trường ngoài các chất cặn bã do hoạt động trao đổi chất của tế bào thải ra, một số chất thừa đưa vào cơ thể quá liều lượng để duy trì tính ổn định của môi trường trong, làm cho cơ thể không bị nhiễm độc, đảm bảo các hoạt động diễn ra bình thường.
- Cơ quan bài tiết gồm: phổi, da, thận (thận là cơ quan bài tiết chủ yếu). Còn sản phẩm của bài tiết là CO2; mồ hôi; nước tiểu.
- Hệ bài tiết nước tiểu gồm: thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
- Thận là quan trọng nhất vì: Thận gồm 2 triệu đơn vị thận có chức năng lọc máu và hình thành nước tiểu. Mỗi đơn vị chức năng gồm cầu thận (thực chất là 1 búi mao mạch), nang cầu thận (thực chất là hai cái túi gồm 2 lớp bào quanh cầu thận) và ống thận.
Câu 12: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận ? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì ?
- Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình:
+ Qua trình lọc máu ở cầu thận: Kết quả tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận.
+ Quá trình hấp thụ lại ở ống thận: nước tiểu đầu được hấp thụ lại nước và các chất cần thiết (chất dinh dưỡng, các ion cần cho cơ thể...).
+ Quá trình bài tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp chất thừa, chất thải tạo thành nước tiểu chính thức.
- Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là quá trình lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, các chất độc, các chất thừa ra khỏi cơ thể để duy trì ổn định môi trường bên trong.
Câu 13: Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nứơc tiểu tránh tác nhân có hại?
- Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu: Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh.
- Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi: Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế khả năng tạo sỏi.
- Không ăn thức ăn thừa, ôi, thiu và nhiễm chất độc hại: Hạn chế tác hại của các chất độc.
- Uống đủ nước: Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu được thuận lợi.
- Đi tiểu đúng lúc, không nên nhịn lâu: Hạn chế khả năng tạo sỏi.
Câu 29: (1,4 điểm): Ở VN ngày toàn dân Hiến máu nhân đạo 07/4 hàng năm. Theo em:
a, Hiến máu có hại cho sức khỏe không?
b, Những ai có thể hiến máu được?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để đảm bảo cung cấp đủ nước cho cơ thể trong ngày, mỗi ngày 1 người cần uống
A. 2 – 4 lít B.1,5 – 2 lít C. 1,5 – 3 lít D. 3 – 5 lít
Câu 2: Các loại mạnh máu trong cơ thể:
A. động mạnh và mao mạch C. động mạnh, tĩnh mạnh và mao mạch
B. tĩnh mạnh và mao mạch D. động mạnh, tĩnh mạnh và màng mạch
Câu 4: Máu gồm những thành phần nào ?
A. Hồng cầu, bạch cầu B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
B. Hồng cầu, huyết tương D. Các tế bào máu và huyết tương
Câu 5. Hệ tuần hoàn gồm:
A. tim và hệ mạch B. động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
C. tim và vòng tuần hoàn D. vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ.
Câu 6: Chiều di chuyển của máu trong vòng tuần hoàn?
A. Từ tâm nhĩà Tâm thấtà động mạchà mao mạch
B. Tâm thấtà động mạchà mao mạch
C. Tâm nhĩà động mạchà mao mạch
D. Từ tâm thấtà Tâm nhĩà động mạchà mao mạch
Câu 7: Hệ bài tiết gồm những thành phần nào?
A. Thận , bóng đái và cầu thận B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái.
C.Thận, ống thận và ống đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu và ống đái
Câu 8: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu?
A. Thận . B. Ống dẫn nước tiểu. C. Ống đái. D. Bóng đái.
Câu 9: Quá trình lọc máu diễn ra ở đâu trong đơn vị chức năng của thận?
A. Bóng đái.B. Ống thận.C. Nang cầu thận. D. Cầu thận.
Câu 10: Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khi muốn đi tiểu thì đi ngay.B. Không ăn quá nhiều protein.
C. Ăn mặn.D. Uống đủ nước .
Câu 11: Cấu trúc nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa:
A. Gan. B. Thực quản.C. Ruột thừa.D. Dạ dày.
Câu 12. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào ?
A. Mao mạch B. Tĩnh mạch
C. Động mạch D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 13. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14. Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ?
A. Rượu trắng B. Nước lọc
C. Nước khoáng D. Nước ép trái cây
Câu 15. Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón
1. Ăn nhiều rau xanh
2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin
3. Uống nhiều nước
4. Uống chè đặc
A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D.1, 2, 3
Câu 16. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi
Câu 17. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận
C. Ống đái D. Ống góp
Câu 18. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ B. Một nghìn
C. Một triệu D. Một trăm
Câu 19. Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?
A. Ống thận B. Ống góp C. Nang cầu thận D. Cầu thận
Câu 20. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. bóng đái. B. thận. C. ống dẫn nước tiểu. D. ống đái.
Câu 21. Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ?
A. Ống góp B. Ống thận C. Cầu thận D. Nang cầu thận
Câu 22. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da
Câu 23. Nước tiểu chứa trong bộ phận nào dưới đây là nước tiểu chính thức ?
A. Bóng đái B. Bể thận C. Ống thận D. Nang cầu thận
Câu 24. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 25. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 26. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Uống đủ nước
Câu 27. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua
B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu
D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 28. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí
B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 29. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản B. Thực quản
C. Khí quản D. Phế quản
Câu 30. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
C. Nói không với thuốc lá
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 31. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trồng nhiều cây xanh
C. Xả rác đúng nơi quy định
D. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
Câu 32. Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ sinh dục
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tuần hoàn
Câu 33. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 34. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ bài tiết
Câu 35. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản
Câu 36. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbonic
B. Sử dụng khí cacbonic và loại thải khí oxi
C. Sử dụng khí oxi và loại thải khí cacbonic
D. Sử dụng khí oxi và loại thải khí nitơ
Câu 37. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
Câu 38. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ
B. Khí cacbonic
C. Khí oxi
D. Khí hidro
Câu 39. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ?
A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà
Câu 40. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ?
A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng
C. Bệnh thấp khớp D. Bệnh á sừng