Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?
A. A = {x ∈ N*| x > 3} | B. B = {x ∈ N| x < 6} |
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} | D. D = {x ∈ N*| 4 < x ≤ 8} |
Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
A. 13 | B. 23 | C. 33 | D. 43 |
Câu 3: Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố được:
A. 54 = 2.33 | B. 54 = 3.23 | C. 54 = 2.32 | D. 54 = 3.22 |
Câu 4: Số 1080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?
A. 10 số | B. 9 số | C. 8 số | D. 7 số |
Câu 5: Hoa gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:
A. 5 ngôi sao | B. 1 ngôi sao | C. 6 ngôi sao | D. 2 ngôi sao |
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1
TOÁN 6 Câu 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê các phần tử là: A. 1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 0;1;2;3;4;5 D. 0;1;2;3;4;5;6 Câu 2: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Kí hiệu nào sau đây là sai: A. 6B B. 7B C. 5B D. 10B Câu 3: Tập hợp A =x N * / x <11 có số phần tử là: A. 1 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 4: Cho tập hợp B = x N / 5 x < 9 . Số nào sau đây là phần tử của tập hợp B: A. 3 B. 9 C. 5 D. 10 Câu 5: Số phần tử của tập hợp A =8;10;12;...;58;60là: A. 52 B. 26 C. 27 D. 53 Câu 6: Cho tập hợp B = x ∈N / 5 < x . Tập hợp con của tập hợp B là: 5;7;9 B. 5;6;7 C. 7;8;9D. 4;5;6 Câu 7: 86 + 357 + 14 bằng: A. 1357 B. 357 C. 457 D. 367 Câu 8: 4 . 17 . 25 bằng: A. 170 B. 850 C. 3600 D. 1700 Câu 9: 71 . 17 + 83 . 71 bằng: A. 710 B. 7171 C. 7100 D. 1361 Câu 10: Điều kiện để có hiệu a-b là số tự nhiên A. a=b B. a>b C. a8 B. -5<3 C. -2<0 D. -5>-3 Câu 69: Giá trị tuyệt đối của -5 là : A. 0 B. 1 C. 5 D. -5 Câu 70: 15 3 bằng: A. 18 B. -18 C. 12 D. -12 Câu 71: Kết quả của phép tính (-5) + (-12) là: A. -7 B. 7 C. 17 D. -17 Câu 72: Kết quả của phép tính (-23) + (-8) là: A. -31 B. 15 C. -15 D. 31 Câu 73: Kết quả của phép tính (-75) + 12 là: A. -63 B. 63 C. 87 D. -87 Câu 74: Kết quả của phép tính (-25) + 53 là: A. -78 B. 78 C. 28 D. -28 Câu 75: Biết (-14) + x = 5 thì x bằng: A. -9 B. 9 C. 19 D. -19 Câu 76: Biết x + 8 = -3 thì x bằng: A. -11 B. 11 C. -5 D. 5 Câu 77: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là : A. 1;1;2 B. 2;0;2 C. 1;0;1 D. 2; 1;0;1;2 Câu 78: Kết quả của phép tính (-4) + 6 + (-8) + 10 + (-12) + 14 là: A. 0 B. 6 C. -6 D. 10 Câu 85: Biết -4 < x < 3. Tổng các số nguyên x là: A. -4 B. 3 C. -1 D. 7 Câu 79: Trên tập hợp các số nguyên , cách tính đúng là: A. 10 - 13 = 3 B. 10 - 13 = -3 C. 10 - 13 = -23 D. 10 - 13 không trừ được Câu 80: Biết (-7) - x = 5 thì x bằng: A. -12 B. -2 C. 2 D. 12 Câu 81: Biết x - 12 = -5 thì x bằng: A. -7 B. -22 C. 7 D. 22 Câu 82: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2003 - (5 - 9 + 2002) ta được: A. 2003 + 5 - 9 - 2002 B. 2003 - 5 - 9 + 2002 C. 2003 - 5 + 9 - 2002 D. 2003 - 5 + 9 + 2002 Câu 83: Tổng đại số 95 - (-7 + 43 - 45) bằng: A. 102 B. 103 C. 104 D. 105 Câu 84: Rút gọn biểu thức -58 - (-x + 27 - 85) kết quả bằng: A. x B. x + 1 C. x - 1 D. x + 2 Câu 85: Tổng của hai sô nguyên tố bằng 8. Tích của hai số đó là A. 7. B. 15. C. 10. D. 12. Câu 86: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng. B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng. C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng. D. Hình thang cân luôn có trục đối xứng. Câu 87: Cho hai số nguyên a b , thỏa mãn a b + = -1. Tích a.b lớn nhất là A. 1 B. 0 C. -2 D. -1 Câu 88: Cho hai số nguyên a , b thỏa mãn a b = -6. Tổng a b + nhỏ nhất là A. -5 B. -6 C. -1 D. 1 Câu 89: Các ước nguyên tố a của 18 là A. a{1;2;3;6;9;18} . B. a{1;3;9}. C. a{1;2;3}. D. a{2;3}. Câu 90: Dương treo hai dây đèn trang trí đèn 1 đổi màu xanh và đỏ sau mỗi 15 giây đèn 2 đổi màu xanh lá cây và vàng mỗi 18 giây, cả hai dây đèn vừa mới đổi màu. Hỏi sau bao lâu nữa thì chúng đổi màu lần tiếp theo? A. 3 giây. B. 30 giây. C. 90 giây. D. 270 giây. Câu 91: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và gang tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6 A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng gang tay là ít nhất và số hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang? A. 2 thùng B. 3 thùng C. 5 thùng D. 6 thùng Câu 92: Diện tích hình tô đậm là: 10cm 30cm 8cm 4cm A. 300cm2 B. 268cm2 C. 80cm2 D. 240cm2 Câu 93: Cho biểu thức A = 15 . 2 3 + 4 . 33 – 5 . 7. Giá trị A là A.183 B. 133 C. 193 D. 121 Câu 94: Giá vé vào cửa bảo tàng cho một người lớn là 20.000 đồng, giá cho trẻ em bằng một nửa giá cho người lớn. Tổng giá vé cho 4 người lớn và 2 trẻ em là: A.60.000 đồng B. 80.000 đồng C. 100.000 đồng D. 120.000 đồng Câu 95: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 96: Trong hình bình hành có: A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 97: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. 2(a + b) Câu 98: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah Câu 99: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2 Câu 100: Cho hình bình hành ABCD. Biết AB = 3cm, BC = 2cm Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5 II. TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính. a/ A = (6 + 5)2 . 52 : 53 + (7 – 2)9 : 58 b/ B = ( 35 + 37 + 39 + 311 ) : ( 34 + 36 + 38 + 310 ) Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết. a/ 2x – 2 4 .27 .32 = 0 b/ 3x + 3x+2 = 270 Bài 3: Tìm số tự nhiên n sao cho a/ 6 ⋮ n + 1 b/ 21 ⋮ 2n + 1 c/ 5x+14x+2 Bài 4: Tìm hai số tự nhiên a, b sao cho a + b =12 và ƯCLN ( a,b ) = 4 . Bài 5: Một lớp có 20 học sinh nữ, 24 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chia lớp đó thành các tổ sao cho số học nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? 16. Có 3 bạn An, Bình, Chi thường đến thư viện để mượn sách, ngày đầu tiên thì cả 3 bạn cùng đến mượn sách, sau đó An cứ 4 ngày đến thư viện, Bình cứ 6 ngày đến thư viện còn Chi cứ 8 ngày đến thư viện. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì cả 3 bạn cùng đến thư viện một ngày? Bài 6: Viết tập sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó a A x x / | 5 1 ¢ b B x x / | 3 0 ¢ Bài 7: Tính hợp lí a) A = - 278 + 109 – 22 + 91. b) A = - 23 + 289 + 123 – 689 . c) A = - - - + + + 23 24 25 123 124 125. d) A = - (- 800) + (1267 - 987) – 67 + 1987. Bài 8: Tính diện tích và chu vi hình tạo bởi hình sau: Bài 9: Một sân Tennis như hình dưới đây, có chiều dài là 24m , diện tích là 264m2 . Người ta cần đặt một cái lưới ở chính giữa sân, biết rằng mỗi cọc của lưới phải cách sân 1m . Lưới được sử dụng là lưới có chiều rộng 1m , và giá mỗi mét vuông lưới là 200000 đồng. Hỏi chi phí mua lưới là bao nhiêu?
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau đây. Câu 1: Tập hợp H = * x N x / 5 10 có bao nhiêu phần tử ? A. 3 B. 4 C. 9 D. 10 Câu 2: Cho A x Z x / 3 3. Số phần tử của tập hợp A là ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3: Cho tập hợp A = { - 2; 15 ; - 24}. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. - 24 B. C. 24 D. 2 Câu 4: Cho M 8 ; 12 ; 14 ; trong các cách viết sau, cách viết nào sai ? A. 14 M B. 9 M C. 12 M D. 8 M Câu 5: Tổng 12 + (- 27) là bội của số nguyên nào trong các số dưới đây ? A. 2 B. - 3 C. 7 D. - 9 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là ước của 35 ? A. - 15 B. - 3 C. - 7 D. - 70 Câu 7: Kết quả của phép tính: (-30) - 21 + (- 35 . 2) + (- 10)2 bằng ? A. - 191 B. 21 C. 191 D. - 21 Câu 8: Trong các cách phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố sau đây, cách nào là cách phân tích đúng? A. 2.5.9 B. 2.32 .5 C. 9.10 D. 5.18 Câu 9: ƯCLN(12 ; 24 ; 6 ) A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 10: BCNN(6 ; 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 12 Câu 11: Khi so sánh 25 và 52 thì kết quả nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính 324 + [ 112 – ( 112 + 324)] là số nào sau đây ? A. 648 B. 112 C. 324 D. 0 Câu 13: Kết quả của phép tính: (-17) + 21 bằng ? A. -34 B. 34 C. - 4 D. 4 Câu 14: Kết quả của phép nhân: 13 ( 2) bằng ? A. - 26 B. 26 C. - 11 D. 15 Câu 15: Hình nào không có trục đối xứng trong các hình có tên sau đây ? A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 16: Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là ? A. 3 S a B. 2 S a C. S a 2 D. S a 4 II. Phần tự luận Câu 17: Thực hiện phép tính: 20 - [ 30 + (5 - 1)2 ] Câu 18: Cho số a = 8; số b = 20 và số c = 24. a) Tìm ƯCLN(a, b, c) rồi tìm ƯC(a, b, c) b) Tìm BCNN(a, b, c) rồi tìm BC(a, b, c) Câu 19: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm; MQ = 4cm a) Vẽ Hình chữ nhật MNPQ b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật MNPQ Câu 20: Không làm phép tính, hãy chứng tỏ tổng A chia hết cho 3. A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28 + 29 + 210 + 211 + 212
trong các tập hợp sau đây,các tập hợp nào bằng nhau
1/ A={4;2;0;6;8}
2/ B là tập hợp các số tự nhiên mà 6.x=0
3/ C là tập hợp các số lẻ không vượt quá 9
4/ D là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10
5/ E={1;3;7;1;5;9}
6/ G={x thuộc số tự nhiên khác 0/x+6=8-2}
Câu 7: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 1:Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a,Tập hợp A các số tự nhiên x mà x-5=13
b,Tập hợp B các số tự nhiên x mà x+8=8
c,Tập hợp C các số tự nhiên x mà x*0=0
đ,Tập hợp D các số tự nhiên x mà x*0=7
e,Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 3.
Bài 2:Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
Cho B là tập hợp các số chẵn.
Cho N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0
Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp với tập hợp N các số tự nhiên
Bài 3:Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau:
a,Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000
b,Tập hợp B các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000
c,Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000.
ĐỀ SỐ HỌC 6 NÂNG CAO SỐ 2
1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây:
a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100}
b) B = {111; 222; 333;...; 999}
c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn
30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33.
a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
5. Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93 024. Tìm 4 số đó.
6. Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách Toán 6 tập I dày
130 trang?
7. Tính tổng của dãy số sau: 1; 4; 7; 10; ...; 1000
16. Tính nhanh:
a) 2.125.2002.8.5 ; b) 36.42 + 2.17.18 + 9.41.6
c) 28.47 + 28.43 + 72.29 + 72.61 ; d) 26.54 + 52.73
8. Kết quả dãy tính sau tận cùng bằng chữ số nào?
2001.2002.2003.2004 + 2005.2006.2007.2008.2009
9. Tìm số tự nhiên x biết:
a) 720 : (x - 17) = 12 b) (x - 28) : 12 = 8
c) 26 + 8x = 6x + 46 d) 3600 : [(5x + 335) : x] = 50
10. Tính nhanh:
(139 139 . 133 - 133 133 . 139) : (2 + 4 + 6 + ... + 2002)
11. Ngày 22-12-2002 (kỷ niệm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam),
rơi vào chủ nhật. Hỏi ngày 22-12-2012 rơi vào thứ mấy?
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 < x 10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5 B) 23. 3 3 .5 C) 2. 33 3 .5 D) 2.2 3 3.5 Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340 B) 4350 C) 4360 D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12. Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C) -9; -5; -1; 0; 2 D) 2; 0; -1; -5; -9
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6 C) 3 D) 7 Câu 15. Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại.
10
II. TỰ LUẬN (7 iểm). Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30.
ai giải hộp với huheo
.......huhu
Câu 1:
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là
Câu 2:
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là
Câu 3:
Có 2 con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C qua B ?
Trả lời: con đường.
Câu 4:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là
Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 6:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Trả lời: số.
Câu 7:
Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là
Câu 8:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời: tập hợp.
Câu 9:
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.
Số cần tìm là
Câu 10:
Cho hai tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} và B = {5; 6; 7; 8; 9; 10}. Số tập hợp con của đồng thời hai tập hợp A và B là