Câu 1: C (35 và 53)
Câu 2: C (vì 23/12 < 24/12 = 2)
Câu 1: C (35 và 53)
Câu 2: C (vì 23/12 < 24/12 = 2)
trong các phân số dưới , đây phân số nhỏ hơn 2 là:
a/ 20/9 b/23/12 c/22/11 d/21/10
giai dap an vong ..............
Bài 1
Một chiếc điện thoại được giảm giá bán hai lần: mỗi lần 10% giá đang bán thì bán với giá 9720000 đồng. Hỏi giá bán ban đầu của chiếc điện thoại đó là bao nhiêu.
Giải
Xem giá lần đầu tiên là 100%. Giảm lần thứ nhất 10% thì còn 90%.
Giảm 10% lần 2 thì giảm: 90% x 10% = 9%
9720 000 đồng ứng với: (100% - 10% - 9%) = 81%
Giá chiệc điện thoại trước khi giảm:
9720 000 : 81x 100= 12 000 000 (đồng)
Bài 2
Tổng các số lẻ nhỏ hơn 100 là bao nhiêu?
Bài giải
Số lẻ đầu dãy: 1
Số lẻ cuối dãy: 99
Số các số hạng : ( 99- 1) : 2 + 1 = 50 ( số)
Tổng các số lẻ nhỏ hơn 100 là :
( 1 + 99) x 50 : 2 = 2500
Bài 3
Tổng của A + B và C là : (432,5 + 368 + 421,5) : 2 = 611
Số B là : 611 – 368 = 243
Bài 4
Chiều rộng bằng 3 phần thì chiều dài bằng 4 phần bằng nhau như thế:
Ta có hình vẽ:
Giá trị một ô vuông nhỏ : 588 : ( 3 x 4) = 49 cm2 Vậy cạnh hình vuông nhỏ là : 7 cm ( vì 4 x 7 = 49) Chiều dài hình chữ nhật : 7 x 4 = 28 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật : 7 x 3 = 21 (cm) Chu vi hình chữ nhật : ( 21 + 28 ) x2 = = 98 (cm)Chiều rộng hình chữ nhật : 7 x 3 = 21 (cm) Chu vi hình chữ nhật : ( 21 + 28 ) x2 = = 98 (cm)
Bài 5
Bài giải
Quãng đường đi là: 40 x 3 = 120 (km)
Va tốc trung bình của người đó cả đi lẫn về:
(120 x 2 ) : ( 3 +2) = 48 (km/giờ)
Bài 6:
Chú ý thầy cô dạy cho học sinh biết kí hiệu BM = 2.MA – Có nghĩa là phép nhân. Người ra đề không bám sát sách giáo khoa và chương trình tiểu học
Cho hình vẽ, biêt : BM = 2 x MA ; AN =3 X NC. Diện tích tứ giác BMNC là 180 cm2. Vậy diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?
Bài giải
Dt MNC = 1/4 dt MAC ( vì NC = 1/4 AC ; và cùng chung chiều cao hạ từ đỉnh A xuống AC) Dt MAC = 1/3 dt ABC ( vì AN= 1/3 AB; và cùng chung chiều cao hạ từ đỉnh C xuống AB) Coi dt MNC là 1 phần thì dt MAC = 4 phần và diện tích ABC = 12 phần Nên dt BMNC là : 8 + 1 = 9 phần bằng nhau như thế. Giá trị 1 phần (Dt MNC ) : 180 : 9 = 20 (Cm2) Diện tích tam giác ABC là : 20 x 12 = 240 (cm2)
Bài 7:
Cho A = 1 + 11 + 111 + 1111 + … + 111…11
( Số hạng cuối được viết bởi 30 chữ số 1)
A chia cho 9 có số dư là….
Một số chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó chia hết cho 9.
Bài giải
Ta có:
1
11 = 1+1 = 2
111 = 1 + 1 + 1 = 3
…
30 số 1 thì tổng là 30
Tổng các chữ số của A:
1 + 2 + 3 + … + 30 = 465
Mà 4 + 6 + 5 = 15.
Mặt khác: 15 : 9 = 1 dư 6. Vậy A chia 9 cũng dư 6.
Bài 8:
Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân bằng 2025,13. Bỏ dấu phẩy của số thập phân đi thì tổng sẽ bằng 4018. Vậy số tự nhiên đó là:
Bài giải
Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân bằng 2025,13 => Số thập phân có 2 chữ số phần thập phân.
Khi bỏ dấu phảy ở một số thập phân có 2 chữ số phần thập phân thì số thập phân đó tăng 100 lần.
Tổng sau khi bỏ dấu phảy tăng thêm là : 4018 - 2025,13 = 1992,87
1992,87 tương ứng số phần số thập phân : 100 - 1 = 99 (phần)
Số thập phân đó là : 1992,87 : 99 = 20,13
Bài 9:
Tìm một số thập phân A, biết chuyển dấu phẩy của số A sang trái 1 hàng ta được số B, sang phải một hàng ta được số C và A+B+C= 221,445.
Bài giải
Gọi số thập phân A là ab,cd. Theo đề bài ta có: B = a,bcd; C = abc,d
Khi chuyển dấu phẩy sang trái 1 hàng tức là giảm số đó đi 10 lần, sang phải 1 hàng nghĩa là tăng số đó lên 10 lần.
Ta có sơ đồ :
Số C |-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|-----|
Số A |-----| 221,445.
Số B |-|
Tổng số phần bằng nhau là:
( 1 + 10 + 100 = 111 ( phần)
Số A là : 221,445 : 111 x 10 = 19,95
Bài 10
Tìm một phân số biết nếu thêm 8 đơn vị vào tử số ta được phân số có giá trị bằng 1, còn nếu chuyển 1 đơn vị từ mẫu số lên tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 4/5.
Bài giải
Nếu thêm 8 đơn vị vào tử số ta được phân số có giá trị bằng 1, Do vậy mẫu số hơn Tử số 8 đv
Con nếu chuyển 1 đơn vị từ mẫu số lên tử số ta được phân số mới có giá trị bằng 4/5. Ta có sơ đồ :
TS |---------|---------|---------|-----|1-|
MS |---------|---------|---------|-----|---|-8-------|1-|
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 4 = 1 ( phần)
Giá trị 1 phần : 8 -1 -1 = 6
Mẫu số là : 6 x 5 + 1 = 31
Tử số là : 31 – 8 = 23 . Phân số cần tìm : 23/31
Bài 11
Tìm một số có 4 chữ số a63b biêt số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 1
Bài giải
a63b mà hết cho 2 và chia cho 5 dư 1 thì b phải bằng 6
Để a636 chia hết cho 9 thì a = 3
Số cần tìm 3636
Bài 12
Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa 2 chữ số tận cùng của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 3544 đơn vị.
Bài giải
Gọi số cần tìm là abcd; abcd = ab00 + cd
Nếu xóa 2 chữ số tận cùng của nó đi ta được số mới là ab, mà ab = /100 của ab00
Ta có sơ đồ :
abcd |---|----------99 lần ab----------------------|--cd---|
ab |---| 3544
Cd là : 3544 : 99 = 35 ( dư 79) Vậy cd = 79 , ab = 35
Số cần tìm : 3579
Bài 13
Tính tuổi Lan và tuổi bố Lan hiện nay biết, 6 năm trước tuổi bố Lan gấp 6 lần tuổi Lan và sau 18 năm nữa tuổi bố Lan gấp 2 lần tuổi Lan.
Bài giải
6 năm về trước bố hơn Lan số phần tuổi là : 6 - 1 = 5 (phần)
18 năm nữa bố vẫn hơn Lan là 5 phần tuổi.
Ta có sơ đồ :
Tuổi Lan hiện nay: !...6...!____!
Tuổi bố : !----18----!...6...!____!
Tuổi Lan : !----18----!...6...!____!____!____!____!____!____!
Quan sát sơ đồ ta thấy 5 phần bằng nhau = 1 phần và (18 + 6) tuổi
Giá trị 1 phần là : (18+6) : (5 -1) = 6 (tuổi)
Tuổi Lan hiện nay là : 6 + 6 = 12 (tuổi)
Tuổi bố hiện nay là : 6 x 6 + 6 = 42 (tuổi)
Bài 14
Xe A đi từ A đến B mất 2 giờ, xe B đi từ B về A mất 3 giờ. Biết rằng nếu 2 xe xuất phát cùng một lúc thì sau 1 giờ 30 phút hai xe cách nhau 30km. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải
1 giờ xe đi từ A đi được : 1 : 2 = 1/2 (quãng đường)
1 giờ xe đi từ B đi được : 1 : 3 = 1/3 (quãng đường)
1 giờ cả 2 xe đi được : 1/2 + 1/3 = 5/6 (quãng đường)
Đổi : 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
1 giờ 30 phút cả 2 xe đi được : 5/6 x 1,5 = 5/4 (quãng đường)
Số quãng đường tương ứng 30km là : 5/4 - 1 = 1/4 (quãng đường)
Quãng đường AB là : 30 : 1/4 = 120 (km)
Bài 15:
Lớp 5A có 40% số học sinh là nữ, số còn lại là học sinh nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 8 bạn.
Bài giải
Học sinh Nam của lớp 5a chiếm: 100% - 40% = 60%
8 học sinh chiếm là : 60% - 40 % = 20 %
Số học sinh của lớp 5A là : 8 : 20 x 100 = 40 ( bạn)
Bài 16:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà các chữ số của những số đó đều nhỏ hơn 5?
Bài giải
Những chữ số nhỏ hơn 5 là : 0; 1; 2; 3; 4
Có 4 cách chọn hàng trăm, 4 cách chọn hàng chục và 3 cách chọn hàng đơn vị
Vậy có tất cả số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số của những số đó đều nhỏ hơn 5:
4 x 4 x 3 = 48 ( số)
Có 4 số có 3 cs có các chữ số giống nhau : 111; 222, 333; 444
Có 3 x 4 = 12 số có 3 cs có 2 chữ số hàng chục và hàng đơn vị viết giống nhau: ( dạng 122; 133; 144)
Có 3 x 4 = 12 số có 3 cs có 2 chữ số hàng trăm và hàng viết giống nhau: (dạng 22 1; 223; 224)
Vậy có tất cả: 48 + 4 + 12 + 12 = 76 ( số)
Thầy cô nào có cách giải khác không?????
Bài 17:
Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và BD cát nhau tại I. Biết diện tích tam giác ABI bằng 13,6 cm2 và diện tích tam giác BCI bằng 20,4 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài giải
Xét tam giác ABI và BCI có chung đáy BI => Tỉ lệ diện tích BCI/ABI = chiều cao BCI/ chiều cao ABI = 20,4/13,6 = 3/2
-Xét S_BCD và S_ABD chung đáy BD tỉ lệ chiều cao = 3/2 =>Tỉ lệ S_BCD/S_ABD = 3/2.
Mà S_ACD = S_BCD và S_ABC = S_BD => Tỉ lệ S_ACD/S_ABC = 3/2
Vậy S_ACD là : (13,6 + 20,4) : 2 x 3 = 51 (cm2)
Diện tích hình thang ABCD là : 13,6 + 20,4 + 51 = 85 (cm2)
Bài 18:
Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết số đó bằng 11 lần tổng các chữ số của nó.
Bài giải
Gọi số phải tìm là abc (đk a > 0). Ta có : abc = 11 x (a + b + c)
a x 100 + b x 10 + c = 11 x a + 11 x b + 11 x c
89 x a = b + c x 10
c và b lớn nhất = 9 => a lớn nhất = 99. Vậy a = 1
Ta có : b + c x 10 = 89
Vì 0 < b < 10 => 80 < c x 10 < 89.
Mà c x 10 là số tròn chục nên c x 10 = 80 => c = 8
c = 8 => b = 89 - 8 x 10. Vậy b = 9
Ta có số phải tìm là 198
Bài 19:
Cho A = 2010+ 2011 x 2012 ; B = 2012 x 2013 – 2014
Tính A: B
Bài giải
Ta có:
2010 + 2011 x 2012 /2012 x 2013 – 2014
= ( 2010 + 2011 x 2012) / (2012 x (2011 + 2) – 2014)
= ( 2010 + 2011 x 2012) / (2012 x 2011) + ((2012 x2 ) – 2014)
= ( 2010 + 2011 x 2012) / (2012 x 2011) + 2010
= 1/1
= 1
Bài 20:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 2013 chia hết cho 5?
Bài giải
Số lẻ đầu dãy : 5
Số lẻ cuối dãy: 2005
Số các số lẻ nhỏ hơn 2013 chia hết cho 5 là:
( 2005 – 5) : 10 + 1 = 201 ( số)
Bài giải
Bài 21:
Cho phân số 57/101. Hỏi cùng phải thêm vào cả tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 3/5
Bài giải
Tử số hơn mẫu số là : 101 – 57 = 44
Ta có sơ đồ :
Số lớn |-----|-----|-----| 44
Số bé |-----|-----|-----|-----|-----|
Mẫu số mới: 44: ( 5 – 3) x 4 = 110
Số cần thêm là : 110 – 101 = 9
Bài 22: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số, có tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số mà mẫu số lớn hơn tử số 12 đơn vị?
Bài giải
Phân số đầu dãy 10/ 10 + 12 = 10/22
Phân số cuối dãy: 99- 12/99 = 87/99
Ta có tất cả số phân số thỏa mãn đề bài: ( 87 -10) :1 + 1 = 78 ( Phân số)
Câu 1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân, lớn hơn 9,2 và nhỏ hơn 9,3?
Trả lời: Có số thỏa mãn đề bài.
Bài giải
Số thập phân có 3 chữ số phần thập phân nhỏ nhất lớn hơn 9,2 là 9,201 và lớn nhất nhỏ hơn 9,3 là 9,299.
Từ 9,201 đến 9,299 cứ cánh nhau 0,001 lại có 1 số thập phân đủ đk trên.
Vậy số các số thập phân theo yêu cầu là : (9,299 - 9,201) : 0,001 + 1 = 99 (số)
Câu 2:
Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tỉ số giữa chữ số hàng trăm và hàng chục bằng tỉ số giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị.
Trả lời: Số đó là .
Câu 3:
2012 x ( 186 x 81 – 162 x 93) + 2013 =
Bài giải
2012 x ( 186 x 81 – 162 x 93) + 2013
= 2012 x ( 93 x 2 x 81 - 93 x 2 x 81) + 2013
= 2012 x 0 + 2013 = 2013
Câu 4:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số, có tử số và mẫu số đều là số có 2 chữ số mà mẫu số lớn hơn tử số 12 đơn vị?
Bài giải Có phân số thỏa mãn đề bài.
Số nhỏ nhất có 2 chữ số là : 10. Vậy mẫu số nhỏ nhất là 10 + 12 = 22.
Mẫu số lớn nhất là 99.
Từ 22 đến 99 có số các số là : 99 - 22 + 1 = 78.
Mỗi một mẫu số ta đều có 1 tử số tương ứng bằng cách giảm mẫu số đi 12 đơn vị.
Vậy số phân số thỏa mãn đk trên là 78
Câu 5:
Tìm chu vi một hình vuông biết nếu giảm cạnh hình vuông đó đi 6cm thì diện tích hình vuông đó giảm đi 456 cm2.
Trả lời: Chu vi hình vuông đó là cm.
Bài giải
Diện tích giảm tương ứng với 2 hình chữ nhật có chiều rộng 6cm chiều dài = cạnh hình vuông - 6cm và 1 hình vuông cạnh 6cm
Diện tích 1 hình chữ nhật nêu trên là : (456 - 6 x 6) : 2 = 210 (cm)
Cạnh hình vuông là : 210 : 6 + 6 = 41 (cm)
Chu vi hình vuông là : 41 x 4 = 164 (cm)
Câu 6:
Cho 3 số có tổng bằng 307,5. Biết số thứ nhất bằng 40% số thứ 2 và bằng 50% số thứ ba. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là .
Bài giải
1/3 = 2/6 ; 40% = 2/5 ; 50% = 2/4.
Ta có sơ đồ :
Số thứ nhất : !___!___!___!___!___!___!
Số thứ hai : !___!___!___!___!___! Tổng 307,5
Số thứ tư : !___!___!___!___!
Tổng số phần : 6 + 5 + 4 = 15 (phần)
Số thứ nhất là : 307,5 : 15 x 6 = 123
Câu 7:
Trong một phép chia 2 số tự nhiên, biết số bị chia là 2407; thương bằng 27 còn số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia của phép chia đó.
Trả lời: Số chia của phép chia đó là .
Bài giải
Vì số dư là số dư lớn nhất nên nếu thêm vào số bị chia 1 đơn vị thì sẽ trở thành phép chia hết và thương sẽ tăng 1 đơn vị.
Số chia phép chia là : (2407 + 1) : (27 + 1) = 86
Câu 8:
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 452,16.cm2
Trả lời: Diện tích hình tròn đó là .
Bài giải
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 452,16 cm2. Đường kính giảm 20% => bán kính cũng giảm 20% = 1/5.
Phần bán kính còn lại : 1 - 1/5 = 4/5
Tỉ số diện tích giảm là : (4/5 x 4/5 x 3,14)/ (1x1x3,14) = 16/25.
452,16cm2 tương ứng số phần : 25 - 16 = 9 (phần)
Diện tích hình tròn ban đầu : 452,16 : 9 x 25 = 1256 (cm2)
Câu 9:
Tổng của một dãy số tự nhiên liên tiếp bằng 2012. Tìm số bé nhất trong dãy số đó.
Trả lời: Số bé nhất trong dãy số đó là .
Bài giải
Phân tích 2012 = 503 x 4. (Vì số các số hạng không thể là 503 nên ta hiểu 503 là TB cộng của dãy số hoặc là tổng của 1 cặp số)
Vì đề yêu cầu tìm số tự nhiên nhỏ nhất của dãy số nên 503 được tính là tổng 1 cặp số hạng.
Vậy số các số hạng là : 4 x 2 = 8 (số hạng)
Hiệu giữa số hạng thứ nhất và số hạng thứ tám là 7
Số nhỏ nhất là : (503 - 7) : 2 = 248
Câu 10:
Trước khi vào thi đấu giao lưu trong Ngày Hội Toán Học – ViOlympic 4 đội A; B; C và D bắt tay làm quen nhau. Tính số cái bắt tay, biết mỗi bạn bắt tay nhau một lần, các bạn trong cùng đội không bắt tay nhau và mỗi đội có 5 bạn.
Trả lần: Số cái bắt tay là cái.
Bài giải
Coi mỗi cái bắt tay = 2 lần giơ tay ra. Ta có :
Để bắt tay 3 đội bạn (không bắt tay đội mình) thì mỗi bạn phải giơ tay ra 15 lần ( 5 x 3 = 15)
Tổng số bạn là : 5 x 4 = 20 (bạn)
Số cái bắt tay là : 20 x 15 : 2 = 150(cái)
1. Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng 13 tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm, tổng số tuổi hai mẹ con là bao nhiêu?
A. 40 B. 42 C. 45 D. 48
2. Kết quả của phép tính 0,506 : 2,3 là:
A. 0,022 B. 0,22 C. 2,2 D. Đáp số khác
3. Cho 6 điểm phân biệt. Hỏi khi nối chúng lại với nhau ta được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
4. Bốn người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 2 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa?
A. 1 B. 16 C. 12 D. 3
5. Tổng của 3 số là 1256. Lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai được thương là 2 và dư 1, lấy số thứ hai chia cho số thứ ba được thương là 3 và dư 5. Tìm số thứ nhất
A. 755 B. 377 C. 124 D. 754
6. Tích của 19,2 và 0,78 là
A. 14,876 B. 14,966 C. 14,976 D. 14,866
7. Số các số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân mà các số đó lớn hơn 10 và nhỏ hơn 11 là:
A. 1001 B. 1000 C. 999 D. 998
8. Tính: 12 x 3,4 = .......
A. 408 B. 0,408 C. 40,8 D. 4,08
9. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và diện tích bằng 1m². Hỏi phải dùng bao nhiêu mét nhôm để viền xung quanh hết tấm biển đó?
A. 5m B. 50m C. Đáp số khác D. 100m
10. Thương của 181,35 và 45 là:
A. 403 B. 4,03 C. 0,403 D. 40,3
11. Trong hộp có 10 viên bi xanh, 8 viên bi trắng, 9 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn trong số bi lấy ra có đủ màu bi xanh, trắng, vàng, đỏ?
A. 28 B. 27 C. 23 D. 24
12. Tìm số dư trong phép chia 45,67 : 18 (thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân)
A. 1,3 B. 13 C. 2,53 D. 0,13
13. Tổng hai số thập phân là 32,725. Tìm số lớn biết hiệu hai số là 26,775
A. 2,975 B. 28,245 C. 3,025 D. 29,75
14. Tổng hai số thập phân là 54,08. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai được thương là 3 dư 4. Tìm số thứ nhất.
A. 16,52 B. 41,56 C. 37,56 D. 12,52
15. Tìm một số thập phân biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 1 hàng thì được số mới kém số phải tìm là 116,775
A. 12,975 B. 10,6159 C. 1,2975 D. 129,75
16. Tổng của bốn số là 50. Trung bình cộng của hai số đầu là 15,3. Hỏi trung bình cộng của hai số sau là bao nhiêu?
A. 17,35 B. 10,2 C. 9,7 D. 9,07
17. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 48,9m vải, ngày thứ hai bán được 53,6m. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
A. 10,25m B. 4,7m C. 47m D. 102,5m
18. Một cửa hàng có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất đựng 19,7 l dầu, thùng thứ hai đựng 23,2 l dầu. Cửa hàng đã bán đi 16,5 l dầu và còn lại 42,6 l. Hỏi thùng thứ ba đựng bao nhiêu lít dầu?
A. 39,4 lít B. 19,2 lít C. 22,9 lít D. 35,9 lít
19. Cho: A = 3 x 23 x 43 x 63 x ... x 343 x 363. Chữ số tận cùng của A là:
A. 9 B. 1 C. 3 D. 7
20. Kết quả của phép tính 203 : 2,9 là:
A. 0,7 B. 7 C. 700 D. 70
Bài 3: Web tự luận
1. Số tự nhiên bé nhất lớn hơn 1258,75 là số ........
2. Tính: 84,03 x 45,68 – 84,03 x 35,68 = ............
3. Cho: 75 kg 45 g = ... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .........
4. Tính: 25,64 x 3,8 + 25,64 x 6,2 = .......
5. Tìm hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 90 số chẵn khác. – Kết quả: ...........
6. Tìm chu vi một hình vuông biết nếu giảm cạnh hình vuông đó đi 5cm thì diện tích hình vuông đó giảm đi 325 cm² - Kết quả: .........
7. Ba lớp 5A, 5B và 5C trồng cây nhân dịp đầu xuân. Trong đó số cây của lớp 5A và lớp 5B trồng được nhiều hơn số cây của 5B và 5C là 3 cây. Số cây của lớp 5B và 5C trồng được nhiều hơn số cây của 5A và 5C là 1 cây. Tính số cây trồng được của lớp 5C. Biết rằng tổng số cây trồng được của ba lớp là 43 cây. – Kết quả: ......
8. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn? – Kết quả: ............
9. Tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của số đó bằng 20.
10. Nếu Lan thêm 1 tuổi thì Lan bằng 1/7 tuổi bà và bằng 1/4 tuổi mẹ. Biết bà hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi của Lan. - Kết quả: .............
Câu 2.1: Bao thứ nhất đựng 12 kg gạo. Bao thứ hai đựng 16 kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki - lô - gam gạo, biết trung bình mỗi bao đựng được 15kg gạo.
a) 17 b) 28 c) 43 d) 13
Câu 2.2: Tìm diện tích của 1/3 tấm bìa hình vuông có cạnh dài 1/2m.
a) 3/4 b) 1/12 c) 1/4 d) 2/3
Câu 2.3: Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449
a) 448 b) 447 c) 445 d) 440
Câu 2.4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm, tăng chiều dài thêm 4cm thì miếng bìa trở thành một hình vuông. Diện tích miếng bìa ban đầu là:
a) 150cm2 b) 100cm2 c) 75cm2 d) 1242 cm2
Câu 2.5: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
a) 6 b) 7 c) 8 d) 4
Câu 2.6: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2?
a) 21/10 b) 22/11 c) 23/12 d) 20/9
Câu 2.7: Tìm số liền trước của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
a) 98762 b) 98765 c) 99997 d) 98763
Câu 2.8: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Hỏi Mai sẽ nhận được kết quả là bao nhiêu?
a) 50 b) 5080 c) 2500 d) 2550
Câu 2.9: Tìm số lớn nhất biết hiệu hai số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25.
a) 139 b) 481 c) 114 d) 367
Câu 2.10: Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?
a) 36 b) 56 c) 21 d) 49
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống (....)
Câu 3.1 Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách đi tiến 9 bước thì lùi lại 1 bước. Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách điểm xuất phát bao nhiêu bước?
câu 3.2 Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp rưỡi tuổi em. Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 45. Tính tuổi em hiện nay.
Câu 3.3: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Câu 3.4: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5, chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Câu 3.5: Giá trị biểu thức: 34288 : 16 + 257 x 135 là
Câu 3.6: Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.
câu 3.7: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Câu 3.8: Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì thương lớn nhất của số đó là bao nhiêu?
Câu 3.9: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2016 có thương và số dư bằng nhau.
Câu 3.10: Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên màu vàng và 25 viên màu trắng. Không nhìn vào hộp, cần lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn không ít hơn 8 viên bi cùng màu?
Câu 1: Số a bằng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11................được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp từ 1. Chữ số 2010 từ trái sang phải của số a là chữ số nào?
Câu 2: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của nó bằng 840. Tìm số đó?
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các số đó đều không chia hết cho 5?
Câu 4:Số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số là 40 là số nào?
Câu 5: Khoảng thời gian 6 giờ sáng nay đến bây giờ bằng 1/4 khoảng thời gian từ bây giờ đến 7 giờ sáng ngày mai. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
Câu 6: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số đó đều chia hết cho cả 2 và 3?
Câu hỏi 1:Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3.
.Câu hỏi 2:Tổng của 5 số lẻ liên tiếp là 9995. Tìm số lớn nhất trong 5 số đó.
Câu hỏi 3:Cho phân số . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng ?
Câu hỏi 4:Muốn giảm 20% thời gian đi hết quãng đường AB thì vận tốc đi trên quãng đường đó phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?
Câu hỏi 5:Tìm số lẻ có 4 chữ số, biết tổng các chữ số của số đó bằng 26, tích các chữ số của số đó là số tròn chục và giá trị của số đó không thay đổi khi đổi chỗ chữ số hàng nghìn cho chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm cho chữ số hàng đơn vị.
Câu hỏi 6:Biết hiệu của hai số bằng tổng của hai số đó và số bé lớn hơn hiệu của hai số đó là 19,5. Tìm số lớn.
Câu hỏi 7:Để đánh số trang một cuốn sách người ta phải dùng tất cả 612 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang ?
Câu hỏi 8:Người ta xếp 1000 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Hỏi nếu đem sơn 4 mặt của hình lập phương lớn thì có nhiều nhất bao nhiêu hình lập phương nhỏ không sơn mặt nào ?
Câu hỏi 9:Lúc 7 giờ, một người đi từ A đến B với vận tốc 40km/giờ. Cùng lúc đó, một người khác đi từ B về A với vận tốc 50km/giờ. Biết quãng đường AB dài 120,5km và C là một vị trí trên quãng đường AB mà khi người đi từ A đến C thì người đi từ B đã đi qua C trước đó 12 phút. Tính độ dài quãng đường AC.
Câu hỏi 10:Một cái bể không có nước, nếu chỉ mở vòi I chảy vào bể thì sau 6 giờ bể đầy; nếu chỉ mở vòi II thì sau 9 giờ bể đầy. Khi bể không có nước, người ta mở vòi I chảy một thời gian sau đó đóng vòi I đồng thời mở vòi II chảy tiếp cho đến khi đầy bể. Biết tổng thời gian hai vòi chảy đầy bể là 6 giờ 30 phút. Hỏi thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi II là bao nhiêu ?
Trả lời: Thời gian vòi I chảy nhiều hơn vòi II là giờ
Phân số nào dưới đây nhỏ hơn 2 ?
A. 20/9 B. 23/12 C. 22/11 D. 21/10
Câu 1: Tìm số lớn nhất biết hiệu hai số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. Số cần tìm là …
A. 481 B. 139 C. 367 D. 114
Câu 2: Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449
A. 445 B. 440 C. 448 D. 447
Câu 3: Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5/3 BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Hỏi chu vi hình bình hành là bao nhiêu xăng - ti – mét?
Trả lời: Chu vi hình bình hành đó là … cm.
A. 8 B. 80 C. 40 D. 16
Câu 4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm, tăng chiều dài thêm 4cm thì miếng bìa trở thành một hình vuông. Diện tích miếng bìa ban đầu là …
A. 75cm2 B. 150cm2 C. 1242cm2 D. 100cm2
Câu 5: An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn có … viên bi.
A. 53 B. 56 C. 59 D. 50
Câu 6: Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quanh khu đất hình vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc? Biết khoảng cách giữa 2 cọc là như nhau.
Trả lời: Số cọc cần tìm là …
A. 86 B. 50 C. 172 D. 25
Câu 7: Tìm số liền trước của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số cần tìm là …
A. 98765 B. 98764 C. 98763 D. 99997
Câu 8: Hai tấm vải dài 115m. Người ta đã bán 4/5 tấm vải thứ hai và 7/11 tấm vải thứ nhất. Biết số vải còn lại ở tấm thứ hai ít hơn số vải còn lại ở tấm thứ nhất là 8m. Tấm vải thứ hai dài là:
A. 55 B. 70 C. 65 D. 60
Câu 9: Một tấm bìa hình bình hành có chu vi 4dm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm và bằng 3/5 chiều cao. Tính diện tích tấm bìa đó.
Trả lời: Diện tích tấm bìa đó là … cm2.
A. 375 B. 144/5 C. 15 D. 135
Câu 10: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Hỏi Mai sẽ nhận được kết quả là bao nhiêu?
Trả lời: Mai sẽ nhận được kết quả là …
A. 2500 B. 50 C. 2550 D. 5080
Câu 11: Với 4 chữ số 0; 5; 7; 2 viết được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 9
Câu 12: Tìm diện tích của 1/3 tấm bìa hình vuông có cạnh dài 1/2 m.
Trả lời: Diện tích của tấm bìa đó là … m2.
A. 2/3 B. 1/12 C. 3/4 D. 1/4
Câu 13: Hiệu hai số bằng 1/5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là …
A. 90 B. 450 C. 540 D. 825
Câu 14: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2?
A. 23/12 B. 22/11 C. 21/10 D. 20/9
Câu 15: Bao thứ nhất đựng 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki - lô - gam gạo biết trung bình mỗi bao đựng được 15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng … kg gạo.
A. 17 B. 13 C. 43 D. 28
Câu 16: Năm nay, tuổi cô hơn 4 lần tuổi cháu là 2 tuổi. Khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tổng số tuổi của 2 cô cháu là 94 tuổi. Tính tuổi cô hiện nay.
Trả lời: Tuổi cô hiện nay là … tuổi.
A. 34 B. 58 C. 32 D. 60
Câu 17: Tìm hiệu hai số biết nếu số bị trừ tăng thêm 135 và số trừ bớt đi 205 thì hiệu hai số lúc này là 542.
Trả lời: Hiệu hai số là …
A. 882 B. 712 C. 372 D. 202
Câu 18: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
Trả lời: Tổng các chữ số của số đó là …
A. 8 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 19: Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau và được xếp thành 3 hàng. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu nếu chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 12cm?
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là … cm.
A. 432 B. 42 C. 108 D. 144
Câu 20: Cho dãy số 6; 16; 26; 36; …; 2016. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số?
Trả lời: Dãy số trên có … chữ số.
A. 697 B. 696 C. 391 D. 202
Câu 21: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 3/5 m và bằng 2/3 đường chéo thứ hai. Tính diện tích hình thoi đó.
Trả lời: Diện tích hình thoi đó là … m2.
A. 6/25 B. 27/100 C. 27/50 D. 27/5
Câu 22: Cho phân số 15/19. Tìm số a sao cho khi bớt tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng số a thì được phân số mới có giá trị bằng 7/9.
Trả lời: Số a cần tìm là …
A. 1 B. 13 C. 105 D. 12
Câu 23: Tìm số thứ hai biết số thứ nhất bằng 4/7 số thứ hai, bằng 3/8 số thứ ba và kém số thứ ba 60 đơn vị.
Trả lời: Số thứ hai là …
A. 36 B. 28 C. 63 D. 96
Câu 24: Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?
Trả lời: Tuổi cha khi đó là … tuổi.
A. 36 B. 56 C. 21 D. 49
Câu 25: Tìm số thứ hai biết 5/8 số thứ hai bằng 3/4 số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ nhất 36 đơn vị.
Trả lời: Số thứ hai là …
A. 216 B. 186 C. 180 D. 9
bài 2 :
Câu 1: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.
Trả lời: Tích đúng của phép nhân đó là ……………
Câu 2: Tính tổng của các số có 3 chữ số, các số đều chia 5 dư 3.
Trả lời: Tổng các số đó là ……………
Câu 3: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là …………...
Câu 4: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5, chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là …………....
Câu 5: Tìm số có năm chữ số biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là …………....
Câu 6: Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là …………....
Câu 7: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 28 học sinh thích học môn Toán, 20 học sinh thích học môn Tiếng Việt và 3 học sinh không thích cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả Toán và Tiếng Việt?
Trả lời: Số học sinh thích học cả Toán và Tiếng Việt là ……… bạn.
Câu 8: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2016 có thương và số dư bằng nhau.
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là …………....
Câu 9: Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp rưỡi tuổi em. Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 45 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ……… tuổi.
Câu 10: Giá trị biểu thức: 34288 : 16 + 257 135 là ……………
Câu 11: Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là …………..
Câu 12: Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là ………….
Câu 13: Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên màu vàng và 25 viên màu trắng. Không nhìn vào hộp, cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có không ít hơn 8 viên bi cùng màu.
Trả lời: Phải lấy ra ít nhất ……… viên bi.
Câu 14: Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng 3/5 tuổi anh?
Trả lời: Tuổi em bằng 3/5 tuổi anh trước đây ……… năm.
Câu 15: Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là ………….
Câu 16: Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên cành trên và 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng 3/5 số chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?
Trả lời: Lúc đầu cành dưới có ……….. con chim.
Câu 17: Trong vườn có chưa đến 50 cây ăn quả, trong đó có 1/12 số cây chanh, 1/6 số cây xoài, 1/16 số cây táo, còn lại là cây na.
Trả lời: Trong vườn có ……….. cây na.
Câu 18: Một hình vuông có diện tích bằng 4/9 diện tích của một hình bình hành có đáy 25cm và chiều cao 9cm. Tính cạnh của hình vuông.
Trả lời: Cạnh hình vuông đó dài ……… cm.
Câu 19: Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là ………...
Câu 20: Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết 2/5 số thứ nhất bằng 1/4 số thứ hai và bằng 4/15 số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là ……….
Câu 21: Năm 2016, 1/7 tuổi mẹ bằng 1/2 tuổi con. Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Hãy tính năm sinh của mẹ.
Trả lời: Năm sinh của mẹ là ………..
Câu 22: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Trả lời: Số đó là …………...
Câu 23: Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.
Trả lời: Số bị chia là ………...
Câu 24: Tổng của hai số lẻ là 98. Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.
Trả lời: Số lớn là ……….
Câu 25: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước. Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước?
Trả lời: Bác Mai cách xa điểm xuất phát …………. bước
cảm ơn các bạn nhiều