Câu 1:Hãy xác định kiểu dữ liệu cho các biến lưu trữ các giá trị như sau:
a) Biến NS (năm sinh) có giá trị là năm sinh của học sinh. Interger
b) Biến T (tuổi) có kiểu số nguyên. byte
c) Biến S, CV là diện tích và chu vi của hình vuông cạnh a nguyên dương<250. byte
d) Biến TB là lưu điểm trung bình của môn.
e) Biến S, CV là diện tích và chu vi của hình tròn với bán kính R nguyên bất kì word
f) Biến TBTOAN là lưu điểm trung bình của môn Toán. char
Câu 2:Trong một chương trình:
a.Giả sử Biến X có thể nhận giá trị -10; 15; 20.Biến S có thể nhận các giá trị 0,2; 0,4; 0,6; 0,8. Hãy khai báo S và X để hợp lý và tiết kiệm bộ nhớ nhất ?
var
b. Khai báo biến S, CV lưu diện tích, chu vi của hình tròn.
a.Giả sử Biến S có thể nhận giá trị 1; 3; 5; 15. Biến X có thể nhận các giá trị 0,1; -0,2; 0,4; 0,6. Hãy khai báo S và X để hợp lý và tiết kiệm bộ nhớ nhất ?
b. Khai báo biến S, CV lưu diện tích, chu vi của hình vuông cạnh nguyên dương a<250.
Câu 3: Viết câu lệnh in các chữ số của số cho trước theo thứ tự ngược lại.
(VD: 342->243).
Câu 1:Hãy xác định kiểu dữ liệu cho các biến lưu trữ các giá trị như sau:
a) Biến NS (năm sinh) có giá trị là năm sinh của học sinh.
b) Biến T (tuổi) có kiểu số nguyên.
c) Biến S, CV là diện tích và chu vi của hình vuông cạnh a nguyên dương<250.
d) Biến TB là lưu điểm trung bình của môn.
e) Biến S, CV là diện tích và chu vi của hình tròn với bán kính R nguyên bất kì
f) Biến TBTOAN là lưu điểm trung bình của môn Toán.
Câu 2:Trong một chương trình:
a.Giả sử Biến X có thể nhận giá trị -10; 15; 20.Biến S có thể nhận các giá trị 0,2; 0,4; 0,6; 0,8. Hãy khai báo S và X để hợp lý và tiết kiệm bộ nhớ nhất ?
b. Khai báo biến S, CV lưu diện tích, chu vi của hình tròn.
a.Giả sử Biến S có thể nhận giá trị 1; 3; 5; 15. Biến X có thể nhận các giá trị 0,1; -0,2; 0,4; 0,6. Hãy khai báo S và X để hợp lý và tiết kiệm bộ nhớ nhất ?
b. Khai báo biến S, CV lưu diện tích, chu vi của hình vuông cạnh nguyên dương a<250.
Câu 3: Viết câu lệnh in các chữ số của số cho trước theo thứ tự ngược lại.
(VD: 342->243).
Cho dãy gồm N số tự nhiên a1,a2,a3...aN. viết chương trình in ra tổng các số âm,số dương của Dữ liệu vào cho bởi tệp DULIEU.INP có cấu trúc - dòng đầu tiên chứa số N - dòng thứ 2 chứa các số a1,a1,s3...aN các số cách nhau ít nhất 1 kí tự trống
tìm các số nguyên tố trong dãy số nguyên có n phấn tử a1, a2...an. dữ liệu vào đọc từ file nguyên tố.INP, gồm 2 dòng:
- dòng đầu chứa số nguyên dương n,n<= 250.
-dòng 2 chứa các phần tử của dãy số gồm a1, a2...an.
-dữ liệu ra ghi vào tệp nguyên tố .OUTP ,các phần tử là số nguyên tố nằm trên 1 dòng
giúp mình với ạ, mình cảm ơn!!
Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f1, x, y, z);
B. Readln(x, y, z, f1);
C. write(f1, x, y, z);
D. writeln(x, y, z, f1);
Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f1, x, y, z);
B. Readln(x, y, z, f1);
C. write(f1, x, y, z);
D. writeln(x, y, z, f1);
Tạo mảng một chiều gồm n phần tử n nguyên dương được nhập vào bàn phím a in ra màn hình và nhập trên một hàng mỗi phần tử cách nhau 5 ô trống b tìm và in ra màn hình các phân tử có giá trị lớn hơn 5 c tính tổng các phần tử là số lẻ và in kết quả ra màn hình d tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy
viết ctrinh n≤ 10000 nguyên dương. Viết ra số lượng số nguyên tố và 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả Dữ liệu vào: file B5.INP.TXT. Có dòng đầu là số n. Từ dòng kế ghi lần lượt n số cách nhau dấu cách hoặc xuống dòng KQ ra: ghi file B5.OUT.TXT dòng đầu ghi số lượng số nguyên tố dòng kế ghi 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả được cách nhau bằng dấu cách BÀI 2 Viết chương trình đọc các dòng trong một file văn bản độ dài dòng (255 ký tự, số dòng ≤ 50000). Tính ra số từ trong file( từ nằm trọn trên dòng), và dòng có số từ nhiều nhất là bao nhiêu từ, có bao nhiêu dòng như vậy. Dữ liệu vào : file B6-INT.TXT gồm nhiều dòng văn bản. KQ ra: file B6-OUT.TXT dòng đầu ghi tổng số từ vủa file, dong 2 ghi số từ nhiều nhất của 1 dòngvà số dòng có số từ nhiều nhất