lỗi r nha đừng sao chép ảnh nhiều khi bị mất á
lỗi r nha đừng sao chép ảnh nhiều khi bị mất á
Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3. Muốn thực hiện: Xoá một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 4. Muốn thực hiện: sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Copy D. Bảng chọn File 5. Muốn thực hiện: lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 6. Muốn thực hiện: quay lại trạng thái ngay trước đó, huỷ thao tác vừa thực hiện em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Nháy chuột vào biểu tượng Undo C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File Helpp TnT
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- công cụ tìm kiếm giúp em nhanh chóng (1).......... dc 1 cụm từ nào đó trong văn bản. -các bước thực hiên tìm kiếm:
B1: nháy chuột vào lệnh(2)...........
B2: nhập từ cần tìm trong ô(3)....................
B3: xem(4)............ các kết quả tìm thấy
B4: nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại(5)....................... để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
B5: khi không tìm kiếm nữa thì em nháy(6)................... để kết thúc.
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
(phím Enter, từ đứng trước nó, Các dấu chấm câu, dấu đóng ngoặc, bên phải kí tự cuối cùng, mở nháy, bên trái kí tự đầu tiên, một kí tự trống)
Quy tắc gõ văn bản trong Word:
-……… (1 ) ………. và ngắt câu: Đặt sát vào ………(2 ) ……………., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc, ………(3) ……: Đặt sát vào ……(4 ) ………. của từ tiếp theo
-Các …………(5 ) ……………, đóng nháy: Đặt sát vào ……………(6) ……… của từ ngay trước đó.
-Giữa các từ chỉ dùng ……(7 ) ……… (gõ phím Spacebar) để phân cách.
-Nhấn ……(8) …….. một lần để kết thúc một đoạn văn bản
Để đặt trang văn bản NẰM NGANG ta thực hiện
B1 : Đưa con trỏ chuột vào vị trí bât kì trong trang
B2 : Nháy vào dải lệnh ........(1)
B3 : Trong dải lệnh .......(2) nháy chuột vào ....(3) chọn (4)
HÃY VIẾT TỪ CÒN THIẾU TẠI CÁC VỊ TRÍ (1),(2),(3),(4) !!!
Giúp mìk vs !
Câu 1: Tên lệnh tìm kiếm
A. Find B. Replace
C. Next D. Print
Câu 2: Tên lệnh thay thế
A. Find B. Replace
C. Next D. Print
Câu 3: Tên lệnh căn lề trang in
A. Design B. Replace
C. Margins D. File
Câu 4: Nút căn lề trái
A B
C D
Câu 5: Nút lệnh căn lề giữa
A B
C D
Câu 6: Nút lệnh dùng để tăng độ giãn giòng
A B
C D
Câu 7: Lệnh dùng để in văn bản
A. Find B. Home
C. New D. Print
Câu 8: Lệnh chọn hướng giấy?
A. File B. Table
C. Margins D. View
Câu 9: Để tạo bảng ta mở dải lệnh nào?
A. Home B. Insert
C. Layout D. View
Câu 10: Lệnh chèn thêm cột vào bảng
A. Delete row B. Insert
C. Layout D. View
Câu 11: Chỉ ra lệnh xóa hàng
A. Delete row B. Insert
C. Layout D. View
Câu 12: Ta thường dùng sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
A. Việt một lá thư cho người thân
B. Trình bày bảng điểm của em
C. Tính toán chi phí cho một hoạt động
D. Trình bày 1 ý tưởng nào đó
Hãy cho biết tên của các thao tác sau:
Thao tác thực hiện | Tên thao tác |
1. Nháy chuột vào tên của tệp, nháy chuột một lần nữa, gõ tên mới rồi nhấn Enter | |
2. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn copy, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột chọn lệnh Paste | |
3. Chọn tệp tin , Nháy phải chuột chọn Cut, Chuyển đến thư mục sẽ chứa tệp , Nháy phải chuột và chọn lệnh Paste | |
4. Nháy chuột vào tên thư mục, ấn Detele | |
5. Mở thư mục chứa sẽ chứa thư mục đó, Nháy nút phải chuột tại vùng trống chọn New sau đó chọn Folder, gõ tên thư mục rồi ấn Enter |
điền các từ sau vào chỗ trống (phím Enter, Dòng, Trang văn bản, dấu xuống dòng, một đường ngang, đoạn và trang, Kí tự, các kí tự gõ liền nhau, Đoạn văn bản, Trang)
Các thành phần của văn bản:
-Văn bản có các thành phần cơ bản: Kí tự, từ, câu, dòng, ……… (1) ………….
-Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu, ..... (2).......... là thành phần cơ bản nhất của văn bản. Kí tự trống là dấu cách.
Ví dụ: a, b, c, #, &, 4, 6 ...
-Từ soạn thảo: Một từ soạn thảo là ………(3)………….. Các từ soạn thảo thường được cách nhau bởi dấu cách, …………(4)…………… hoặc một dấu tách câu (dấu phẩy (,), dấu chấm (.), dấu hai chấm (:), dấu chấm than (!),…).
Ví dụ: Từ “học” có 3 kí tự.
-………(5)……….: là tập hợp các kí tự nằm trên cùng ……………(6) …………… từ lề trái sang lề phải của một trang.
-…………(7)……………….: Bao gồm một số câu và được kết thúc bằng dấu xuống dòng. Khi gõ văn bản, …………(8)………….. dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng.
-…………(9)…..: Phần văn bản trên một trang in gọi là ………(10)…………..
Câu 32: Hãy điền vào chỗ chấm (...) ở mỗi câu sau đây?
Máy tính có thể... nhanh hơn con người.
A. Tính toán, thu nhận thông tin hình ảnh, thu nhận thông tin âm thanh, xử lí thông tin, truyền tin.
B. Thu nhận thông tin mùi vị.
C. Nghiên cứu khoa học,
D. Sáng tác nghệ thuật
Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản
1/ Nháy nút Insert.
2/ Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh.
3/ Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn.
4/ Chọn lệnh Insert ⇒ Picture ⇒ From File…
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 4, 3, 2, 1
C. 2, 4, 3, 1
D. 2, 3, 4, 1