Đọc bài Mưa rào (Tiếng Việt 5, tập một, trang 31) và trả lời câu hỏi:
a) Những dấu hiệu nào báo cơn mưa sắp đến?
b) Ghi lại những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn mưa.
c) Ghi lại những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu trời trong và sau trận mưa
d) Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng những giác quan nào ?
Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi (Tiếng Việt 5, tập một, trang 31):
a) Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn mưa sắp đến?
b) Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn mưa.
c) Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu trời trong và sau trận mưa.
d) Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng những giác quan nào?
Viết thêm một số câ vào chỗ có dấu [...] để hoàn thành từng đoạn văn tả cảnh sau đây:
a) Cơn mưa từ xa ào đến thật bất ngờ. Mưa xối xả. [...] Một lát sau, mưa ngớt dần rồi tạnh hẳn.
b) Chiều dường như bắt đầu buông xuống, nắng nhạt dần. [...] Cuối cùng,bóng tối cũng dần hiện ra.
Sắp xếp các ý dưới đây theo thứ tự thích hợp để có dàn ý bài văn miêu tả cảnh trời mưa
a) Trời đang quang, mây trôi nhẹ.
b) Mây ùn lên, lan kín bầu trời.
c) Gió thay đổi.
d) Tiếng mưa từ xa.
e) Mưa rơi trên mái nhà, trên sân.
g) Nước chảy do mưa.
h) Cây cối dưới mưa.
i) Một số con vật dưới mưa.
k) Mưa ngớt hạt rồi tạnh hẳn.
l) Cây cối hớn hở.
m) Người trong nhà chạy ra sân.
n) Giá trị của cơn mưa sau những ngày oi bức
Thứ tự sắp xếp:
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào ( từ đồng âm , từ đồng nghĩa , từ nhiều nghĩa )
a) Mưa rào ; mưa bàng thắng ; mưa tiền .
b) Bao la ; mênh mông ; bát ngát .
c) May quần áo ; may rủi ; gió heo may .
NHỚ LÀM ĐẦY ĐỦ NHA ! AI NHANH MK TICK ! >-<
Bài 1:Trong những câu sau,từ mưa nào được dùng với nghĩa gốc,từ mưa nào được dùng với nghĩa chuyển.Nêu các nét nghĩa đó.
a) Trông trời,trông đất,trông mây
Trông mưa,trông nắng,trông ngày,trông đêm.
b)Hạt mưa sá nghĩ phận hèn
Liều đem tấc cỏ quyết đền ba xuân.
c)Vật mình vẫy gió tuôn mưa.
Các từ là tính từ trong câu thơ sau:
Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi.
A. Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
B. Vàng, trắng
C. Vàng, trắng, nghiêng