Cặp số (x;y) nào thỏa mãn đẳng thức sau:
32x+1.7y=9.21x
Cặp số (x,y) nào thoả mãn đẳng thức sau :3 mũ 2x+1 .7 mũ 3=9.21 mũ x
Tìm x,y thỏa mãn : 32x+1.7y=9.21x
Hai chữ số tận cùng của 51^51
2. Trung bình cộng của các giá trị của x thỏa mãn: (x - 2)^8 = (x - 2)^6
3. Số x âm thỏa mãn: 5^(x - 2).(x + 3) = 1
4. Số nguyên tố x thỏa mãn: (x - 7)^x+1 - (x - 7)^x+11 = 0
5. Tổng 3 số x,y,y biết: 2x = y; 3y = 2z và 4x - 3y + 2z = 36
6. Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức: x^2 - 25.x^4 = 0
7. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 3x+2/5x+7 = 3x-1/5x+1
8. Giá trị của x thỏa mãn: (3x - 2)^5 = -243
9. Tổng của 2 số x,y thỏa mãn: !x-2007! = !y-2008! < hoặc = 0
10. số hữu tỉ dương và âm x thỏa mãn: (2x - 3)^2 = 16
11. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x^6 = 9.x^4
12. Số hữu tỉ x thỏa mãn: |x|. |x^2+3/4| = X
Có bao nhieu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức: x-y+3xy=1
1.Tìm x trong các đẳng thức:
a) |2x-3|=5
b) |2x-1|=|2x+3|
c) |x-1|+3x=1
d) |5x-3|-x=7
2.Tìm các số a và b thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) a+b=|a|+|b|
b) a+b=|a|-|b|
3. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) |x|+|y|=20
b) |x|+|y|<20
(Các cặp số (3;4)và (4;3) là hai cặp số khác nhau)
4. Điền vào chỗ trống (...) các dấu ≥, ≤, = để các khẳng định sau đúng với mọi a và b. Hãy phát biểu mỗi khẳng định đó thành một tính chất và chỉ rõ khi nào xảy ra dấu đẳng thức?
a) |a+b|...|a|+|b|
b) |a-b|...|a|-|b| với |a| ≥ |b|
c) |ab|...|a|.|b|
d) |\(\frac{a}{b}\)...\(\frac{\left|a\right|}{\left|b\right|}\)
Có bao nhiêu cặp số (x ; y) thỏa mãn với đẳng thức : 3xy + x - y = 1
Bài 1: Tìm x, y thuộc N, biết: 25 - \(y^2\)= 8 \(\left(x-2009\right)^2\)
Bài 2: Cặp số( x: y ) nào thỏa mãn đẳng thức sau: \(3^{2x+1}\). \(7^y\)= 9 . \(21^x\)
ĐÂY LÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ
Tìm các cặp số nguyên ( x;y ) thỏa mãn đẳng thức : x - y + 2xy = 3