Cho thứ tự trong dãy điện hóa của một cặp oxi hóa- khử như sau Al3+/Al; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Pb2+/Pb; Ag+/Ag. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Ag có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Al có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. ( 1 ) : Fe 2 + / Fe ; ( 2 ) : Pb 2 + / Pb ; ( 3 ) : 2 H + / H 2 ; ( 4 ) : Ag + / Ag ; ( 5 ) : Na + / Na ; ( 6 ) : Fe 3 + / Fe 2 + ( 7 ) : Cu 2 + / Cu
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)
B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)
C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)
D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)
Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Ni.
Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+
D. Zn, Cu2+
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Cho 4 cặp oxi hóa-khử: F e 2 + / F e ; F e 3 + / F e ; A g + / A g ; C u 2 + / c u . Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:
A. A g + / A g ; F e 3 + / F e 2 + ; C u 2 + / C u ; F e 2 + / F e .
B. C u 2 + / C u ; F e 2 + / F e ; F e 3 + / F e 2 + ; A g + / A g .
C. F e 3 + / F e 2 + ; F e 2 + / F e ; A g + / A g ; C u 2 + / C u .
D. F e 2 + / F e ; C u 2 + / C u ; F e 3 + / F e 2 + ; A g + / A g