Ca(OH)2+NaCl --->
Ca(OH)2+FeCl --->
Ca(OH)2+Al(NO)3 --->
Ca(OH)2+K3PO4 --->
Ca(OH)2+Fe2SO4 --->
Ca(OH)2+FeSO4 --->
Ca(OH)2+MgCl --->
Ca(OH)2+ZnSO4 --->
Ca(OH)2+Cu(NO3)2 --->
Phân biệt : MgO,Ca(OH)2,P2O5,NaCL,Na2O
Nhận biết các chất NaCl,HCl,NaOH,Ca(OH)2
Phân tích và gọi tên các hợp chất sau H2SO4,Na2O,Ca(OH) ,NaCl,p2O5,HCl,F2(OH)2,C4SO4,CaO,ZnCl2
. Hãy sắp xếp các chất sau: Na3PO4; Ca(OH)2; HNO3; HCl; Fe2O3; SO2; Fe(OH)3; NaOH; NaCl; Ca(HCO3)2; K2O; P2O5; H2SO4; KOH; KH2PO4 ; H2S vào ô trống sao cho hợp lí
cho các dung dịch sau : HCl, H2SO4, Ca(OH)2, NaOH, NaCl, KOH, H3PO4, Ba(OH)2. dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh
Phân biệt các loại chất sau: đâu là oxit, axit, bazơ, muối ? gọi tên các hợp chất đó.NaOH, NaCl, SO3, H2SO4, K2SO4, Fe2O3, Ca(OH)2, Fe(NO3)2, KHCO3, Ca(HCO3)2 , HCl, MgO, Fe(OH)2, HNO3,
Phân loại và đọc tên các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, MgSO4, HNO3, Cu(OH)2, Ca(HCO3)2
Phân loại và gọi tên các chất sau: CO2, HCl, Ca(OH)2, KHCO3, P2O5, NaCl, FeO, CuSO4, AgNO3, CuO, H2SO4, MgO, H3PO4, Fe(OH)3, NaH2PO4.