\(Ca\left(OH\right)_2+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+Cu\left(OH\right)_2\)
Ca(OH)2+NaCl --->
Ca(OH)2+FeCl --->
Ca(OH)2+Al(NO)3 --->
Ca(OH)2+K3PO4 --->
Ca(OH)2+Fe2SO4 --->
Ca(OH)2+FeSO4 --->
Ca(OH)2+MgCl --->
Ca(OH)2+ZnSO4 --->
Ca(OH)2+Cu(NO3)2 --->
Viết phương trình thực hiện dãy biến hóa sau:
a)Cu(OH)2 ------>Cuo------>CuCl2------>Ca(NO3)2
b)Fe(OH)2------->FeO------->FeCl2------->Fe(NO3)2
c)Zn(OH)2------>ZnO------->Zn(NO3)2------->Zn(OH)2
Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:
H2S; Al2O3; HBr; ZnSO4; AgCl; Fe(OH)3; Fe(OH)2; Ca(OH)2; Pb(NO3)2; H3PO4; Cu(OH)2; NO2; HNO3; Cu(NO3)2; SO3; K2
Các công thức hóa học.Sau đúng hay sai,sửa lại Na(NO3)2 Ca(OH)2 PH3 Fecl4 Na2O3 Cu(OH)3 H3PO4 CO4
1. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 +…+ H2O
2. MgCl2 + 2NaNO3 → ……..
3. Ca(OH)2 + K2CO3 → …+ 2KOH
4. Na2SO4 + 2HCl → …….
5. … + HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
6. …. + 3H2O → 2H3PO4
7. …. + H2O → 2NaOH
8. …. + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl
9.HCl+ …. → AlCl3 +H2O
10. MgO + …. → MgSO4 + H2O
11. …. + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
12. 2Fe(OH)3 → …. + 3H2O
13. KOH + …. → KNO3 + H2O
14. AgNO3 + …. → AgCl + HNO3
16. Mg(NO3)2 + .............. → Mg(OH)2+ ..............
17. MgCl2 + .............. → Mg(OH)2+ ..............
18. Cu + .............. → Cu(NO3)2 + ..............
19. Cu + HCl →
20. AgNO3 + .............. → Ag + ..............
21. Ba(NO3)2 + .............. → HNO3 + ..............
22. Ag + O2 →
23. MgSO4 + .............. → Mg(NO3)2 + ..............
24. AgNO3 + .............. → HNO3 + ..............
25. MgSO4 + Cu →
26. NaOH + HNO3 → ........... + ..............
27. CuCl2 + AgNO3 → .............. + .......
28. CuCl2 + NaOH → .............. + .......
29. CuCl2 + Zn → .............. + .......
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4
Bài 1: Cho các chất ứng với các công thức hóa học sau: KCl, KHCO3, ZnO, Na2SO4, Ca3(PO4)2,
H3PO4, NaOH, AlBr3, CuO, BaO, NH4NO3, P2O5, CaCl2, NH4HSO4, Cu(OH)2, AlCl3, AgNO3, HCl,
Ca(HCO3)2, MgSO3, KOH, Mg(OH)2, Al(NO3)2, Al2O3, Na2SiO3, CuSO4, Ag2O, CuO, HNO3,
Fe2(SO4)3, H2SO4, BaSO4, Ba(OH)2, FeCl3, SO2, SO3, NaNO3, CO2, FeCl2, Fe3O4, CO, CaCO3.
1. Tính phân tử khối của các chất trên.
2. Cho biết hóa trị của nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong các công thức hóa học trên.
3. Phân loại các chất trên thành oxit (oxit axit, oxit bazo, oxit lưỡng tính, oxit trung tính); axit (axit
không có oxi, axit ít oxi, axit nhiều oxi, axit mạnh, axit yếu); bazo (bazo mạnh, bazo yếu); muối
(muối tan, muối không tan, muối axit, muối trung hòa).
4. Gọi tên các chất trên.
Cho các công thức hóa học sau: phân loại và gọi tên, CaCO3, Na2SO3, Cu2O, Na2O, HCl, ZnSO4, Fe(OH)3, H3PO4, Ca(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, CO, CO2, NO, KHSO4, N2O5, SO3, P2O5, HNO3, H2O, Fe(NO3)3, Fe2(SO4)3, Na3PO4, NaHCO3, NaH2PO4