PbCl2 là chất rắn màu trắng ít tan nên được coi là kết tủa
PbCl2 là chất rắn màu trắng ít tan nên được coi là kết tủa
Cho các chất: KOH; Ca(NO3)2; SO3; NaHSO4; Na2SO3 và K2SO4. Số chất phản ứng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây?
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
Kết tủa CdS được tạo thành bằng dung dịch các cặp chất nào dưới đây:
A. CdCl2 + NaOH
B. Cd(NO3)2 + H2S
C. Cd(NO3)2 + HCl
D. CdCl2 + Na2SO4
Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. SO2.
B. CO2
C. H2S
D. NH3.
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho dung dịch B a ( H C O 3 ) 2 lần lượt vào các dung dịch : C a C l 2 , C a ( N O 3 ) 2 , NaOH, N a 2 C O 3 , K H S O 4 , N a 2 S O 4 , C a ( O H ) 2 , H 2 S O 4 , HCl. Số trường hợp có tạo kết tủa là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.