cảnh quan đặc trưng ở môi trường đới lạnh là
A,rừng lá kim
B,rừng rậm xanh quanh năm phát triển
C,đồng rêu,địa y
D,thảo nguyên
Cảnh quan chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm là
A. xavan, cây bụi.
B. rừng rậm.
C. rừng lá kim
D. đồng cỏ.
Mục khác:
Rừng lá rộng thuộc kiểu môi trường nào của đới ôn hòa ?
Rừng lá kim thuộc kiểu môi trường nào của đới ôn hòa ?
Rừng cây bụi ven Địa Trung Hải thuộc kiểu môi trường nào của đới ôn hòa ?
Kiểu thảm thực vật đặc trưng của kiểu môi trường ôn đới hải dương là
A.rừng lá kim.
B.rừng lá rộng,
C.rừng hỗn giao
D.rừng cây bụi cứng
Thảm thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới ở châu Phi là *
A. Rừng rậm xanh quanh năm.
B. Xavan.
C. Rừng lá kim
D. Rừng cây bụi lá cứng.
Càng xa Xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi lá đặc điểm của môi trường nào ở châu Phi.
A. Nhiệt đới
B. Địa Trung Hải
C. Hoang mạc
D. Xích đạo ẩm
Câu: 30 Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu: 31 Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu: 32 Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu: 33 Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu: 34 Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm)
Câu: 35 Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu: 36 Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan
-Giúp mình với mình đang vội.
Câu 13: Thảm thực vật môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến từ
A. nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa.
B. rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.
C. xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
Trình bày đặc điểm khí hậu và cảnh quan của môi trường ôn đới hải dương,môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa Trung Hải ở Châu Âu