3. Xác định cảnh quan thuộc đới khí nào?
1.Hoang mạc và bán hoang mạc
2.Xavan và cây bụi
3. Rừng nhiệt đới ẩm
4. Rừng cận nhiệt đới ẩm
5. Rừng và cây bụi lá cứng Địa Trung Hải
6.Thảo nguyên
7. Rừng hổn hợp và rừng lá rộng
8. Rừng lá kim
9. Đài nguyên.
1.Khí hậu cực và cận cực
2. Khí hậu ôn đới
3. Khí hậu cận nhiệt
4. Khí hậu nhiệt đới
5. Khí hậu xích đạo
Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của châu á phân bố chủ yếu ở đâu?
Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở:
A. Đông Nam Á và Nam Á
B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Đông Nam Á
D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á
rừng nhiệt đới ẩm của châu á phân bố ở khu vực nào
Thảm thực vật chủ yếu của khu núi cao Hoàng Liên Sơn là:
A. Rừng cận nhiệt. B. Rừng nhiệt đới.
C. Rừng ôn đới. D. Rừng hỗn giao.
Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích lớn ở Đông Nam Á?
Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích đáng kể ở Đông Nam Á?
Câu 13. Cảnh quan tự nhiên phổ biến của khu vực Nam Á là
A. rừng nhiệt đới ẩm.
B. xavan, hoang mạc.
C. cảnh quan núi cao.
D. rừng rậm xích đạo.
Câu 14. Cảnh quan tự nhiên phổ biến của khu vực Tây Nam Á là
A. rừng nhiệt đới ẩm.
B. hoang mạc và bán hoang mạc.
C. cảnh quan núi cao.
D. rừng rậm xích đạo.
Câu 15. Khu vực có lượng mưa lớn nhất Nam Á là
A. sườn Nam dãy Himalaya, sườn Tây dãy Gát Tây.
B. sườn Bắc dãy Himalaya, sườn Đông dãy Gát Tây.
C. khu vực tây bắc Ấn Độ và Pakistan.
D. khu vực vùng núi Himalaya.
Câu 1. Phần lãnh thổ đất liền của Châu Á nằm hoàn toàn trên bán cầu nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 2: Rừng lá kim phân bố chủ yếu nơi nào ở Châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Đông Nam Á Câu 3. Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 10,18 triệu km2 . B. 30,37 triệu km2 C. 41,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 . Câu 4. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây: A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Bắc Băng Dương.