Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là Huế
=> Chọn đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là Huế
=> Chọn đáp án B
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung không đồng cấp?
A. Quy Nhơn, Quảng Ngãi.
B. Quảng Ngãi, Huế.
C. Huế, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ngành đóng tàu?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ngành điện tử?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một
B. Vũng Tàu
C. Biên Hòa
D. Quy Nhơn
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ngành dệt, may?
A. Huế, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quy Nhơn, Huế.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có ngành hóa chất, phân bón?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quy Nhơn.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các ngành nào sau đây có ở tất cả các trung tâm công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chế biến nông sản; dệt, may.
B. Dệt, may; cơ khí.
C. Cơ khí, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, vật liệu xây dựng.