Đáp án: B
Giải thích: Cần chuẩn bị hai mảnh vải hình chữ nhật có kích thước (cm): 8×15 và 10×15 – SGK trang 27
Đáp án: B
Giải thích: Cần chuẩn bị hai mảnh vải hình chữ nhật có kích thước (cm): 8×15 và 10×15 – SGK trang 27
Cần chuẩn bị hai mảnh vải hình chữ nhật có kích thước (cm) như thế nào?
A. 8 × 15; 15 × 15
B. 8 × 15; 10 × 15
C. 10 × 15; 15 × 15
D. 10 × 15; 10 × 10
Cần chuẩn bị mảnh vải hình chữ nhật lớn có kích thước (cm) như thế nào?
A. 11 × 13
B. 20 × 26
C. 14 × 20
D. 20 × 25
Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm, mỏng, mịn, màu sẫm, họa tiết nhỏ B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo C. Màu sáng như trắng, vàng nhạt, hồng nhạt, xanh nhạt D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Câu 18: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm như đen, xanh sẫm, nâu sẫm... B. Kẻ sọc dọc, hoa nhỏ C. Vải thô, có kẻ ngang hoặc họa tiết to D. May vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, quần Câu 19: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào để nhìn có vẻ cân đối hơn? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải bóng láng, hoa to C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải mịn, họa tiết nhỏ Đáp án của bạn: âu 20: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thiết ? A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp B. Chọn trang phục phù hợp lứa tuổi C. Chọn những quần áo đắt tiền, theo mốt D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc Đáp án của bạn:
Câu 15 : Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin E
Câu 15 Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 15 : Mô tả nào đúng về ngôi nhà thông minh ? ( chỉ chọn 1 câu )
A. Có cửa sổ thông gió và đón ánh sáng tự nhiên .
B. Bếp nóng lên khi có mở công tắt của bếp .
C. Đèn bàn tự động sáng khi có người ngồi vào bàn .
D. Quạt điện chạy khi có người mở công tắc quạt .
Câu 15: Nhược điểm của phương pháp bảo quản đóng hộp là: A. Quy trình bảo quản tốn chi phí B. Chất dinh dưỡng trong thực phẩm giảm C. Không bảo quản được lâu D. Cả A và B
Câu 14: Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A.Thay đổi cách chế biến B. Dễ tiêu hoá.
C. Tránh nhàm chán. D. Chọn đủ 4 món ăn.
Câu 15:Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai. B. Đường, muối. C. Thịt, cá. D. Rau, quả tươi.
Câu 16:Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là :
A. Tiền trợ cấp B. Học bổng C. Tiền công D. Tiền lương
Sao em nhấn nút nộp bài lúc nào cũng hiện bạn chỉ có thể nộp bài sau 15 phút, lúc nào cũng hiện vậy, không nộp được bài. Nhờ thầy/cô giúp dùm em.