Hòa tan hoàn toàn 2.7 gam một kim loại A nhóm IIIA vào 200ml HCl vừa đủ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại A và nồng độ mol/l dung dịch X. Giúp mình với ạ cám mơn nhiều
a) Lấy chính xác 100ml dd H2SO4 0,2M và cho nước cất đến vạch 250ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch mới và số gam H2SO4 có trong 10 ml dung dịch này. b) Tính nồng độ dung dịch HNO3 thu được khi trộn: • 500 g HNO3 10 % với 300 g HNO3 20% • 600 ml HNO3 2 N với 200 ml HNO3 4 N
Để xác định nồng độ dung dịch H2O2 , người ta hòa tan 0,5 gam nước oxi già vào nước, thêm H2SO4 tạo môi trường axit. Chuẩn độ dung dịch thu được cần vừa đủ 10 ml dung dịch KMnO4 0,1M . Xác định hàm lượng H2O2 trong nước oxi già.
A. 9%
B. 17%
C. 12%
D. 21%
hút chính xác 5ml dung dịch acid acetic cần định lượng cho vào bình định mức thêm nước vừa đủ 100ml. hút chính xác 10ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón. thêm 3 giọt chỉ thị phenolphtalein. chuẩn độ bằng dung dịch naoh 0,1n hết 5,6ml. tính nồng độ acid acetic ban đầu
Giúp em với ạ.
a)Phải thêm bao nhiêu gam H2O vào 200g dung dịch KOH 20% để được dung dịch KOH 16%.
b)Có 30g dung dịch NaCl 20%. Tính nồng độ % dung dịch thu được khi:
- Pha thêm 20g H2O
- Cô đặc dung dịch để chỉ còn 25g.
Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu tác dụng vừa đủ với HNO3 nồng độ a (mol/lít), thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là:
A.2,0.
B. 1,5.
C.3,0.
D. 1,0.
Cho 39,2 gam hỗn họp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu tác dụng vừa đủ với HNO3 nồng độ a (mol/lít), thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là:
A. 2,0.
B. 1,5.
C. 3,0.
D. 1,0.
cần bao nhiêu g NaOH để pha 1 lít dung dịch NaOH 2N từ NaOH rắn. Biết độ tinh khiết của NaOH là 96%?
Cần phải thêm bao nhiêu mL NH3 1M vào 10 mL dd AgNO3 0,1M để khi pha loãng thành 100 mL nồng độ tự do của ion Ag+ là 10-8. Phức của Ag+ và NH3 có logarit các hằng số bền tổng cộng lần lượt là 3,32 và 7,24.