Hãy lập PTHH và cho biết ý nghĩa của các PTHH đó.
1.C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O
2. CaCO3 ----> CO2 + CaO
3. Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
4. Mg + HCl -----> MgCl2 + H2
5. Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2
6. Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
7. Al + Cl2 -----> AlCl3
8. Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
9.C2H2 + O2 --------> CO2 + H2O
10. Na + H20 -----> NaOH + H2
Ai giải thích mình với. Mình đang cần gấp lắm ạ ❤
Dùng phương pháp cân bằng electron : a, FeSO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4) + SO2↑ + H2O b, Fe3O4 + H2SO -> Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Giupws mình với ạ, cần gấp lắm ạ
Lập Phương Trình Hóa Học của phản ứng Fe(OH)3 + H2SO4 ----> Fe2(So4)3 + H2O
Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử trg các hợp chất sau: NaCl, Fe(so4)3, HBr, HNO3, FexOy, CuO, Al(NO3)3, KMnO4, R(OH)n
xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử trg các h.chất sau: NaCl, Fe(SO4)3, HBr, HNO3, FexOy, CuO, Al(NO3)3, KMnO4, R(OH)n
Cân bằnh phương trình hóa học sau
Fe + HNO3 --->Fe(NO3)3 + NO +H2O
Fe+ H2SO4 --->Fe2(SO4)3+SO2+ H2O
😏⬆😏🙏🙏🙏😏💅
Cân bằng pthh sau:
FeSO4 +KMnO4 +H2SO4 \(\rightarrow\)K2SO4 +MnSO4 +Fe2(SO4)3+ H2O.
Hợp chất A gồm 2 nguyên tố P và O. Tổng số hạt trong 1 phân tử của A bằng 212. Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố và khối lượng tuyệt đối của mỗi nguyên tử.
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt không mang điện bằng 15/26 tổng số hạt mang điện. trong 1 phân tử của A có 3 nguyên tử A và Oxi. biết phân tử khối là 232 và tổng số hạt có trong phan tử là 342.
a) tính số hạt mỗi loại trong phân tử
b) tính số hạt p, e, n có trong nguyên tử của nguyên tố A. Từ đó xác định nguyên tố A