\(\sqrt{4x^2}+1=\left|2x\right|+1=\left[{}\begin{matrix}2x+1\left(x\ge0\right)\\-2x+1\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
\(\sqrt{4x^2}+1=\left|2x\right|+1=\left[{}\begin{matrix}2x+1\left(x\ge0\right)\\-2x+1\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
a/ (2x mù -1) mux2 +3(x mũ 2 -2)=0
b/ x mũ 2 - căn 5x =0
c/ 2 x mũ 2 +4x + căn 5 -1=0
d/ x mũ 2 = 2 căn 7x -3
e/ 3x mũ 4 + 2(5x mũ 2 +4)
f/0 x mũ 2 -2 căn 5x +4 =0
g/ 4x mũ 2 +2 căn 13x -3 =0
1.căn x mũ 2 + 4x +5
2.căn x+5+1/x-2
3.2008 căn 2-căn x-1
4.căn 2008/x-4
5.căn -5x
6.căn x-1/5-x
7.căn 2-7x
8.căn x-x mũ 2
9.căn 3x-1
10.căn x mũ 2 +3
căn(x mũ 2 -3x+2) + căn(x mũ 2 -4x +3) >= 2 căn (x mũ 2 -5x +4)
Cho x>y.xy=1.CMR x mũ hai cộng y mũ hai phần x-y》2 căn 2.dấu =xảy ra khi nào.
Biểu thức sau tính giá tri nào của x
A) Căn bậc x trừ 1
B) căn bậc âm 3x trừ 2
C) căn bậc 3 trên x cộng 5
D) căn bậc 2 trên x mũ 2
E) căn bậc x nhân x cộng 2
x mũ 2 -4x căn 3 +12=0
x mũ 2 -(1+ căn 2 ) x + căn 2 =0
3x mũ 2 - căn 3x + căn 3 -3=0
x mũ 2 + căn 5x -11=0
ca8n3x mũ 2 -(1- căn 3)x -1=0
Căn bậc ba của bốn cộng một tất cả mũ ba trừ căn bậc ba của bốn trtrừ một tất cả mũ ba
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn của x mũ 3 trừ 6x bình cộng 12x - 8 (với x lớn hơn hoặc bằng 2)