Đáp án A
Cảm ứng là khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinh.
Đáp án A
Cảm ứng là khả năng tiếp nhận các kích thích và phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinh.
Cảm ứng là gì?
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận.
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Xóa lựa chọn
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.B.Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.C.Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.D.Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.B.Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.C.Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.D.Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.Chức năng dẫn truyền của nơron là gì?
Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh về thân nơron và truyền đi dọc sợi trục.Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.Cảm ứng là gì?
Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định từ nơi phát sinh hoặc tiếp nhận.
Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Câu 1. Chức năng chính của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền C. Cảm ứng và trả lời kích thích
B. Dẫn truyền xung thần kinh D. Tiếp nhận kích thích và trả lời kích thích.
Câu 2. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản
Câu 3. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzo C. Các tế bào sẽ thải ra nhiều khí cacbônic.
B. Thiếu oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. D. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều oxi.
Câu 4. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 75% B. 60% C. 45% D. 55%
Câu 5. Chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Màng sinh chất B. Nhân C. Chất tế bào D. Không bào
Câu 6. Các yếu tố tham gia vào quá trình đông máu
A. Tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu C.Tiểu cầu, ion Ca2+.
B. Tiểu cầu, chất sinh tơ máu D.Tiểu cầu, ion Ca2+, chất sinh tơ máu
Câu 7. Máu được xếp vào loại mô gì?
A. Mô thần kinh. B. Mô biểu bì . C. Mô cơ. D. Mô liên kết.
Câu 8: Ở người mô liên kết gồm:
A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương. C. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
B. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ. D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
Câu 9: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C.Tiểu cầu D. Huyết thanh
Câu 10: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 máu có màu
A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẫm. C. Đen D. Vàng nhạt.
Câu 11. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu?
A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
Câu 12. Trong nước bọt có chứa loại enzim nào?
A. Lipaza B. Mantaza C. Amilaza D. Prôtêaza
Câu 13: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
Câu 14: Bạch cầu gồm mấy loại?
A. 4 B.5. C. 2. D. 3.
Câu 15: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
A. Axit nucleic B. Lipit C. Vitamin D. Prôtêin
Nơron có chức năng gì?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Trả lời các kích thích
B. Tiếp nhận và xử lí các kích thích D. Tất cả các phương án
cảm ơn
phản ứng của cơ thể để trả lời các kích thích từ môi trường nhờ hệ thần kinh được gọi là
Câu 01:
Phản xạ là:
A.
Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể
B.
Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên ngoài hay bên trong cơ thể thông qua hệ thần kinh
C.
Những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động
D.
Phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Trong giới Động vật, loài sinh vật nào hiện đứng đầu về mặt tiến hóa ?
A.
Gôrila
B.
Con người
C.
Vượn
D.
Đười ươi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ?
A.
5 yếu tố
B.
6 yếu tố
C.
3 yếu tố
D.
4 yếu tố
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ?
A.
Bóng đái
B.
Phổi
C.
Dạ dày
D.
Thận
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?
A.
Hệ tiêu hóa
B.
Hệ hô hấp
C.
Hệ bài tiết
D.
Hệ tuần hoàn
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?
A.
Nhiễm sắc thể
B.
Màng nhân
C.
Nhân con
D.
Dịch nhân
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ?
A.
Cơ hoành
B.
Cơ vân
C.
Cơ liên sườn
D.
Cơ trơn
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Con người là một trong những đại diện của
A.
lớp Bò sát.
B.
lớp Thú.
C.
lớp Lưỡng cư.
D.
lớp Chim.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Nhóm nào dưới đây gồm những noron có thân nằm trong trung ương thần kinh?
A.
Noron cảm giác, noron liên lạc và noron vận động
B.
Noron cảm giác và noron vận động
C.
Noron liên lạc và noron cảm giác
D.
Noron liên lạc và noron vận động
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Các cơ quan trong hệ hô hấp là:
A.
Phổi, đường dẫn khí và thanh quản.
B.
Thực quản, đường dẫn khí và phổi
C.
Phổi và thực quản
D.
Đường dẫn khí và thực quản
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A.
Bộ máy Gôn-gi
B.
Trung thể
C.
Nhân
D.
Lục lạp
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Hệ cơ quan nào phân bố ở hầu hết các nơi trong cơ thể?
A.
Hệ tuần hoàn
B.
Hệ bài tiết
C.
Hệ hô hấp
D.
Hệ tiêu hóa
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì ?
A.
Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng
B.
Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương
C.
Tất cả các phương án đưa ra
D.
Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A.
Tiểu não
B.
Bán cầu đại não
C.
Trụ giữa
D.
Tủy sống
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?
A.
Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B.
Tiếp nhận và trả lời kích thích
C.
Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
D.
Cảm ứng và phân tích các thông tin
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào là:
A.
Ti thể
B.
Bộ máy Gôn-gi
C.
Lưới nội chất
D.
Riboxom
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật đặc điểm nào sau đây?
A.
Phản xạ ở động vật chính xác hơn
B.
Cả ba đáp án trên
C.
Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn
D.
Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Trong tế bào, ti thể có vai trò gì ?
A.
Tham gia vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
B.
Tổng hợp prôtêin.
C.
Tham gia vào quá trình phân bào.
D.
Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 20:
Cấu tạo sợi nhánh và sợi trục của noron khác nhau căn bản nhất ở điểm nào?
A.
Sợi trục có bao mieelin, sợi nhánh không có
B.
Sợi nhánh có thể gồm nhiều sợi, sợi trục chỉ gồm một sợi
C.
Xung thần kinh bao giờ cũng đi từ sợi nhánh vào thân noron và từ thân noron ra sợi trục
D.
Sợi nhánh là loại tua ngắn, sợi trục là loại tua dài
Các thụ quan nằm dưới da có chức năng cảm nhận kích thích từ ngoài môi trường. Trong đó có thụ quan cảm nhận tiếp xúc. Giải thích vì sao đầu ngón tay có cảm nhận tốt hơn khuỷu tay?
A. Do lớp mỡ ở khuỷu tay dày hơn
B. Do đầu ngón tay có nhiều thụ quan tiếp xúc hơn
C. Do khuỷu tay không có chức năng cảm nhận tiếp xúc
D. Do khuỷu tay không có thụ quan tiếp xúc