Đáp án: A
Cân bằng phương trình:
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Đáp án: A
Cân bằng phương trình:
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
đề bài: cân bằng phương trình hóa học
1/ Na + O₂ --> Na₂O
2/ C + O₂ --> CO₂
3/ Mg + HCL --> mgCL + tL₂
4/ CacL₂ + Na₂CO₃ --> CaCO³ + NacL
5/ Fe + H₂SO₄ --> Fe₂(SO₄)₃ + tL₂
6/ AL + CL₂ --> ALCL₃
7/ Fe + O₂ --> Fe₂O₃
8/ CH₄ + O₂ --> CO₂ + H₂O
Lưu ý: cân bằng theo từng bước
m.n giúp em với
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat (Calo3) ( cho Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5 )
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat(CaCo3)(cho Ca=40, C=12, O=16, H=1, Cl=35,5)
BÀI 3: Có sơ đồ phản ứng sau: CaCO 3 +HCl CaCl 2 +CO 2 +H 2 O Tính khối axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng vừa đủ với 10 gam canxi cacbonat
1. Hợp chất A có CTHH là X₂O₃, PTK của A là 102 đvC. Nguyên tố X là: (O:16)
Fe
Al
Na
Mg
2. Cho các chất sau: CO; H₂; CaO; N₂; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu hợp chất?
1
2
3
4
3. Cho các chất sau: CO; H₂O; CaO; S; NaOH; HCl; O₂; Ba. Có bao nhiêu đơn chất?
1
2
3
4
Phản ứng phân huỷ là phản ứng nào dưới đây ? A)2NaHCO3-Na2CO3 + CO₂ + H₂O. B)CaO +H2O Ca(OH)2. C)Mg + Cl₂ + MgCl₂. D)CuO + H2→Cu +H2O .
Khi người ta đốt cháy một hợp chất trong khí Oxi thì thu được khí Clo, khí cacbonic và hơi nước. Hãy cho biết hợp chất trên được tạo nên từ những nguyên tố nào? A. Cl, C, H B. O, Cl, H C. C, H, O D. Cl, C, O
3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5)
A.
0,1 mol
B.
0,5 mol
C.
0,01 mol
D.
0,2 mol
24
Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc) là bao nhiêu?
A.
33,6 lít.
B.
5,6 lít.
C.
11,2 lít.
D.
6,72 lít.
25
Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3 là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)
A.
64,94%
B.
80,94%
C.
52,94%
D.
60,94%
26
Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol. Biết X có thành phần theo khối lượng là: 70% Fe và 30% O. Công thức hóa học của X là
(Cho Fe = 56; O = 16)
A.
Fe3O4
B.
FeO
C.
FeO2
D.
Fe2O3
27
Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ. Nếu đã có 32g lưu huỳnh cháy và thu được 64g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A.
48g
B.
40g
C.
44g
D.
32g
28
(Cho N = 14; S = 32; C = 12; O = 16)
A.
CO2
B.
NH3
C.
N2
D.
SO2
29
Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Y có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là
A.
YOH.
B.
Y(OH)3 .
C.
Y2OH.
D.
Y(OH)2 .
30
Đốt cháy m gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 16g hợp chất Đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng khối lượng đồng tham gia bằng 4 lần khối lượng của oxi tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A.
3,2
B.
1,6
C.
6,4
D.
12,8
Hoà tan mg kẽm vào dd chứa 200ml HCL 1mol. a)viết Phương trình phản ứng b)Tính khối lượng m c)Tính thể tích hiđro.(cho O=16 ,H=1 ,Cl=35,5; Zn=65)
Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A: Khí carbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O B: Hydrochloric acid do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl C: Khí Chlorine do nguyên tố Chlorine tạo nên D: Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O