Tính từ so sánh hơn thêm '' er ''
Tính từ so sánh nhất thêm '' est ''
Tính từ trong so sánh hơn đằng su có thêm''er'' và ''than''
Tính từ trong so sánh nhất đằng sau có thêm''est'' và đừng trước có ''the''
Tính từ so sánh hơn thêm '' er ''
Tính từ so sánh nhất thêm '' est ''
Tính từ trong so sánh hơn đằng su có thêm''er'' và ''than''
Tính từ trong so sánh nhất đằng sau có thêm''est'' và đừng trước có ''the''
Câu 1: Nêu công thức so sánh hơn của tính từ ngắn và tính từ dài.
Câu 2: Nêu công thức so sánh hơn nhất của tính từ ngắn và tính từ dài.
Câu 3: Kẻ bảng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ đặc biệt.
viết cấu trúc so sánh hơn, so sánh nhất với tính từ và tính từ dài nêu 1 số trường hợp đặc biệt
Viết cách dùng và công thức của so sánh hơn tính từ ngắn và dài , Cho 4 ví dụ (trong đó có dạng so sánh hơn tính từ bất quy tắc )
1. Viết cấu trúc so sánh cao nhất của tính từ
2. Cách thành lập tính từ ở dạng so sánh hơn nhất ( tính từ ngắn và dài ) . Nêu ví dụ
Giúp mk nha >_<
viết cấu trúc so sánh hơn, so sánh nhất với tính từ và tính từ dài nêu 1 số trường hợp đặc biệt
viết cấu trúc must và mustn't cho ví dụ
viết cấu trúc hỏi đường
Đặt 10 câu có sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn và tính từ dài , giúp mình với ạ , ai trả lời đúng hay sai mình cũng tick nhé !
viết cách dùng và công thức so sánh nhất tính từ ngắn. Cho 3 ví dụ (trong đó có dạng so sánh nhất tính từ bất quy tắc )
Tính từ 'thin' khi chuyển sang so sánh hơn và so sánh hơn nhất bất quy tắc là gì?
Ai Nhanh+Chính xác mk Cho Tick 3 lần
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big |
|
|
2. Hot |
|
|
3. Sweet |
|
|
4. Few |
|
|
5. Little |
|
|
6. Comfortable |
|
|
7. Important |
|
|
8. Expensive |
|
|
9. Good |
|
|
10. Far |
|
|