Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
anh da đen

cách nhận biết dấu hiệu thì quá khứ

Nguyễn Ngọc Gia Huy
17 tháng 3 2023 lúc 19:47

1 yesterday

2 last..................( vd last week )

3 ago

4 in + năm đã qua ( vd 2022-> trước )

5 this mornig

6 when + MĐ qkhứ

 

Ng KimAnhh
17 tháng 3 2023 lúc 19:51

Các nhận biết thì quá khứ:

- Quá khứ đơn: trạng từ đi kèm: yesterday, the day before yesterday, ago, last, already, in + mốc thời gian trong quá khứ

- Quá khứ tiếp diễn: từ nối đi kèm: while, when

- Quá khứ hoàn thành: trạng từ đi kèm: before, after, when, while, as soon as, by (trước), until,...

- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: trạng từ: giống quá khứ hoàn thành

Nguyễn Anh Thư
17 tháng 3 2023 lúc 21:07

1 : thì quá khứ đơn

Các trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm với thì quá khứ đơn

2 : thì quá khứ tiếp diễn

sử dụng giới từ “At” + giờ + danh từ chỉ thời gian quá khứ.

Có xuất hiện cụm từ “At this time” hoặc “At the moment” theo sau đó là danh từ chỉ thời gian trong quá khứ.

Có xuất hiện giới từ “In” + số chỉ năm trong quá khứ .

Xuất hiện cụm từ “In the past” trong câu.

Sử dụng liên từ “When” để bắt đầu một mệnh đề diễn tả một hành động xen vào giữa.

Xuất hiện giới từ “While” để kể về 2 sự việc xảy ra song song, cùng lúc mà không thể phân biệt sự việc nào xảy ra trước.

3 : thì quá khứ hoàn thành

thông qua các từ như: before, after, until, by the time, when by, for, as soon as, by the end of + time in past,...

4 : thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Để nhận biết được thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dựa trên những từ cụ thể sau:

By the time: Đến lúc/ vào lúc….

Until then: Cho đến lúc đó

Prior to that time: Thời điểm trước đó/ trước đó

 Before, after: Trước, sau

Since: Kể từ khi

How long: Trong bao lâu

When: Khi


Các câu hỏi tương tự
rio san
Xem chi tiết
Lê Minh cương
Xem chi tiết
amakawa haruto
Xem chi tiết
John wick
Xem chi tiết
Cừu mập Bạch Dương
Xem chi tiết
Harly Nguyễn
Xem chi tiết
Kimura no Kyubi
Xem chi tiết
hoàng thị minh
Xem chi tiết
Đỗ Xuân Anh
Xem chi tiết